Kết quả thi viên chức Bệnh viện năm 2012
Lưu ý:
1/ Hội đồng thi tuyển viên chức chỉ nhận đơn đề nghị chấm phúc khảo bằng văn bản trong 15 ngày kể từ ngày 12/11/2012 đến hết ngày 23/11/2012. Mọi khiếu nại thắc mắc sau ngày 23/11/2012 là không được giải quyết.
2/ Nơi nhận đơn thư: Phòng Tổ chức – Hành chính Bệnh viện GTVT Tháp Chàm
Xem bản gốc
Số
TT |
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Quê quán
|
Ngạch
dự thi |
Điểm
|
||||||
Tin học
|
Ngoại
ngữ |
Thỏa
ĐK xét |
Hiểu biết
chung (h. số 1) |
Chuyên
môn (h.số 1) |
Thực
hành (h. số 2) |
Tổng điểm
|
|||||
1
|
Ngô Ngọc Châu Ân
|
02/06/1990
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
89
|
92
|
Đạt
|
94,5
|
67
|
62,5
|
286,5
|
2
|
Phan Thị Bích Chi
|
08/11/1991
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
47
|
76
|
Không đạt
|
6
|
44
|
51,5
|
153,0
|
3
|
Từ Thị Như Dẫn
|
28/8/1988
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
74
|
84
|
Đạt
|
55
|
52,5
|
64,0
|
235,5
|
4
|
Trương Thị Dung
|
20/5/1988
|
Nghệ An
|
VT
|
Bỏ thi
|
0,0
|
0,0
|
||||
5
|
Võ Thị Thúy Diễm
|
17/12/1990
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
95
|
84
|
Đạt
|
76,5
|
62,5
|
65,6
|
270,2
|
6
|
Võ Ngọc Hạnh
|
07/07/1990
|
Bình Định
|
ĐD
|
98
|
98
|
Đạt
|
86,5
|
67
|
69,4
|
292,3
|
7
|
Nguyễn Thị Ngọc Hằng
|
20/6/1988
|
Ninh Thuận
|
XN
|
96
|
89
|
Đạt
|
81,5
|
65
|
96,0
|
338,5
|
8
|
Hoàng Thị Thúy Hằng
|
26/9/1985
|
Nghệ An
|
YS
|
91
|
90
|
Đạt
|
64
|
72
|
55,0
|
246,0
|
9
|
Nguyễn Thị Kim Hân
|
04/03/1992
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
Bỏ thi
|
0,0
|
0,0
|
||||
10
|
Phạm Thị Hoa
|
15/5/1991
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
Bỏ thi
|
0,0
|
0,0
|
||||
11
|
Đào Công Hòa
|
27/11/1983
|
Tp. HCM
|
Dược
|
Bỏ thi
|
0,0
|
0,0
|
||||
12
|
Tòng Quang Hòa
|
03/08/1985
|
Sơn La
|
ĐD
|
94
|
96
|
Đạt
|
63,5
|
66
|
63,6
|
256,7
|
13
|
Lưu Thị Xuân Nữ Khải Hoàn
|
02/10/1989
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
30
|
40
|
Không đạt
|
15,5
|
28,5
|
60,6
|
165,2
|
14
|
Tạ Thị Liên Hoàng
|
28/3/1992
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
54
|
78
|
Đạt
|
19
|
28,5
|
44,9
|
137,3
|
15
|
Vũ Minh Huy
|
14/12/1989
|
Ninh Thuận
|
Dược
|
85
|
79
|
Đạt
|
61,5
|
67
|
50,0
|
228,5
|
16
|
Bùi Thị Thanh Hương
|
16/6/1990
|
Ninh Thuận
|
YS
|
56
|
95
|
Đạt
|
59,5
|
62
|
45,0
|
211,5
|
17
|
Nguyễn Thị Huyền
|
20/8/1992
|
Hà Nội
|
ĐD
|
45
|
70
|
Không đạt
|
4
|
41,5
|
41,0
|
127,5
|
18
|
Nguyễn Thị Kim Liên
|
14/6/1987
|
Ninh Thuận
|
Dược
|
bỏ thi
|
66
|
Không đạt
|
30
|
9
|
0,0
|
39,0
|
19
|
Phùng Thị Kim Liên
|
05/01/1990
|
Ninh Thuận
|
YS
|
89
|
100
|
Đạt
|
75
|
75
|
66,0
|
282,0
|
20
|
Nguyễn Lê Linh
|
20/11/1991
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
35
|
31
|
Không đạt
|
0
|
21,5
|
20,8
|
63,1
|
21
|
Tăng Văn Thị Thùy Linh
|
24/7/1992
|
Khánh Hòa
|
YS
|
86
|
84
|
Đạt
|
28
|
41,5
|
41,0
|
151,5
|
22
|
Hứa Thị Lỏng
|
15/3/1990
|
Ninh Thuận
|
VT
|
51
|
47
|
Không đạt
|
9
|
33,5
|
24,0
|
90,5
|
23
|
Nguyễn Thị Hồng Loan
|
31/1/1991
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
95
|
99
|
Đạt
|
48
|
65,5
|
74,7
|
262,9
|
24
|
Nguyễn Thị Luân
|
16/7/1991
|
Bình Định
|
ĐD
|
71
|
88
|
Đạt
|
72
|
58,5
|
50,5
|
231,5
|
25
|
Trịnh Văn Luân
|
20/11/1986
|
Nam Định
|
ĐD
|
50
|
90
|
Đạt
|
72
|
66
|
62,2
|
262,4
|
26
|
Lưu Nữ Trà My
|
16/6/1987
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
33
|
36
|
Không đạt
|
13
|
25,5
|
23,3
|
85,1
|
27
|
Trần Thị Trà My
|
20/3/1988
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
96
|
99
|
Đạt
|
98,5
|
63,25
|
66,2
|
294,2
|
28
|
Trần Thị Ngọc
|
05/01/1989
|
Nghệ An
|
YS YHCT
|
81
|
96
|
Đạt
|
60,5
|
79,5
|
52,0
|
244,0
|
29
|
Phan Thị Quỳnh Như
|
19/2/1987
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
99
|
100
|
Đạt
|
90,5
|
74
|
82,1
|
328,7
|
30
|
Nguyễn Thị Oanh
|
26/8/1992
|
Quảng Bình
|
ĐD
|
Bỏ thi
|
0,0
|
0,0
|
||||
31
|
Trượng Minh Phước
|
20/4/1989
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
48
|
48
|
Không đạt
|
15,5
|
36,5
|
25,6
|
103,2
|
32
|
Trịnh Thị Minh Phương
|
15/9/1989
|
Quảng Ngãi
|
ĐD
|
99
|
95
|
Đạt
|
89
|
71,5
|
80,7
|
321,9
|
33
|
Lê Thanh Phương
|
03/12/1990
|
Ninh Thuận
|
XN
|
93
|
99
|
Đạt
|
77,5
|
60
|
96,0
|
329,5
|
34
|
Nguyễn Đình Quý
|
26/6/1989
|
Thanh Hóa
|
YS
|
47
|
76
|
Không đạt
|
29
|
13,5
|
34,0
|
110,5
|
35
|
Hồ Đặng Chí Thành
|
25/6/1967
|
Huế
|
Dược
|
91
|
89
|
Đạt
|
74
|
88
|
51,0
|
264,0
|
36
|
Nguyễn Ngọc Thắng
|
20/11/1983
|
Ninh Thuận
|
YS
|
69
|
99
|
Đạt
|
51,75
|
68
|
39,5
|
198,8
|
37
|
Đàng Thị Anh Thư
|
03/08/1986
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
88
|
89
|
Đạt
|
79
|
64,5
|
61,0
|
265,5
|
38
|
Nguyễn Thị Bích Thoại
|
25/5/1990
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
51
|
92
|
Đạt
|
59,75
|
57,25
|
67,3
|
251,6
|
39
|
Trần Thị Thanh Tiên
|
14/1/1989
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
39
|
35
|
Không đạt
|
6,5
|
33,25
|
36,4
|
112,6
|
40
|
Da Droách Ha Thiết
|
21/9/1986
|
Ninh Thuận
|
YS
|
Bỏ thi
|
0,0
|
0,0
|
||||
41
|
Châu Thị Thanh Thủy
|
23/2/1989
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
23
|
83
|
Không đạt
|
2
|
49,75
|
38,0
|
127,8
|
42
|
Lương Thị Trịnh
|
11/08/1991
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
47
|
62
|
Không đạt
|
32,75
|
41
|
42,5
|
158,8
|
43
|
Diệp Mộng Tuyền
|
31/3/1984
|
Ninh Thuận
|
DS
|
Bỏ thi
|
0,0
|
0,0
|
||||
44
|
Vũ Lê Anh Tuấn
|
17/12/1987
|
Thái Bình
|
ĐD
|
84
|
97
|
Đạt
|
52,5
|
62,5
|
50,4
|
215,8
|
45
|
Ngô Thị Bích Tùng
|
05/11/1985
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
79
|
93
|
Đạt
|
65
|
59,5
|
54,3
|
233,1
|
46
|
Nguyễn Thị Diễm Trang
|
30/8/1983
|
Tp. HCM
|
VT
|
96
|
100
|
Đạt
|
66,5
|
91
|
91,0
|
339,5
|
47
|
Lê Thị Mai Trâm
|
01/12/1990
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
83
|
92
|
Đạt
|
65
|
59,5
|
50,9
|
226,3
|
48
|
Nguyễn Ngọc Quỳnh Trâm
|
03/11/1991
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
74
|
99
|
Đạt
|
51
|
52
|
46,1
|
195,2
|
49
|
Lê Thị Xuân
|
15/10/1987
|
Thanh Hóa
|
YS
|
90
|
97
|
Đạt
|
76,5
|
67,75
|
65,0
|
274,3
|
50
|
Nguyễn Thị Minh Ý
|
17/12/1991
|
Ninh Thuận
|
YS
|
66
|
100
|
Đạt
|
78,5
|
63
|
59,5
|
260,5
|
51
|
Phạm Hoàng Yến
|
09/06/1990
|
Ninh Thuận
|
ĐD
|
86
|
98
|
Đạt
|
83
|
68,5
|
69,0
|
289,5
|
Lưu ý:
1/ Hội đồng thi tuyển viên chức chỉ nhận đơn đề nghị chấm phúc khảo bằng văn bản trong 15 ngày kể từ ngày 12/11/2012 đến hết ngày 23/11/2012. Mọi khiếu nại thắc mắc sau ngày 23/11/2012 là không được giải quyết.
2/ Nơi nhận đơn thư: Phòng Tổ chức – Hành chính Bệnh viện GTVT Tháp Chàm
Xem bản gốc
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét