Thứ Hai, 7 tháng 3, 2016

Bảng giá năm 2016

Bảng giá xây dựng theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, áp dụng trên toàn quốc từ ngày 01/3/2016 cho bệnh nhân BHYT. Đối với bệnh nhân viện phí tạm thời vẫn áp giá theo Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND tỉnh Ninh Thuận


STT
TT 43
DANH MỤC KỸ THUẬT
Giá 1/3
 GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
1
4
Bệnh viện hạng III
         10.000
2
6
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).
       200.000
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
3
3,1
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)
         51.000
4
3,2
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.
         46.000
5
4,3
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
         61.000
6
4,4
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
         46.000
7
5
Ngày giường bệnh ban ngày
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
A. TUẦN HOÀN 
8
2
Ghi điện tim cấp cứu tại giường
         35.000
9
7
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng
       596.000
10
19
Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường
       171.000
11
41
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
       189.000
B. HÔ HẤP
12 66 Đặt ống nội khí quản        511.000
13 71 Mở khí quản cấp cứu        650.000
14 73 Mở khí quản thường quy        650.000
15 80 Thay canuyn mở khí quản        219.000
16 86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)             8.000
17 89 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng        219.000
18 92 Siêu âm màng phổi cấp cứu          30.000
19 93 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter        110.000
20 157 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn          35.000
21 158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản        386.000
C. THẬN - LỌC MÁU
22 164 Thông bàng quang           69.500
23 165 Rửa bàng quang lấy máu cục        141.000
D. THẦN KINH
24 202 Chọc dịch tủy sống          74.000
Đ. TIÊU HOÁ
25 216 Đặt ống thông dạ dày          69.500
26 218 Rửa dạ dày cấp cứu          61.500
27 219 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín        531.000
28 221 Thụt tháo          64.000
29 223 Đặt ống thông hậu môn          64.000
E. TOÀN THÂN 
G. XÉT NGHIỆM 
30 281 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)          22.000
31 284 Định nhóm máu tại giường          34.000
32 285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường          11.000
H. THĂM DÒ KHÁC
II. NỘI KHOA
A. HÔ HẤP
33 8 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm        143.000
34 9 Chọc dò dịch màng phổi        109.000
35 11 Chọc hút khí màng phổi         110.000
36 24 Đo chức năng hô hấp        123.000
37 32 Khí dung thuốc giãn phế quản             8.000
38 61 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe        150.000
39 63 Siêu âm màng phổi cấp cứu          30.000
40 67 Thay canuyn mở khí quản        219.000
41 68 Vận động trị liệu hô hấp          25.200
B. TIM MẠCH
42 85 Điện tim thường          35.000
43 112 Siêu âm Doppler mạch máu        171.000
44 113 Siêu âm Doppler tim        171.000
45 119 Siêu âm tim cấp cứu tại giường        171.000
C. THẦN KINH
46 129 Chọc dò dịch não tuỷ          74.000
47 145 Ghi điện não thường quy          60.000
48 150 Hút đờm hầu họng          10.000
49 166 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)          65.200
D. THẬN TIẾT NIỆU
50 188 Đặt sonde bàng quang           69.500
51 232 Rửa bàng quang lấy máu cục        141.000
52 233 Rửa bàng quang        141.000
Đ. TIÊU HÓA
53 242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm        109.000
54 244 Đặt ống thông dạ dày          69.500
55 247 Đặt ống thông hậu môn          64.000
56 313 Rửa dạ dày cấp cứu          61.500
57 314 Siêu âm ổ bụng          30.000
58 315 Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan        171.000
59 316 Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng        171.000
60 336 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân           55.000
61 338 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng          64.000
62 339 Thụt tháo phân          64.000
E. CƠ XƯƠNG KHỚP
63 349 Hút dịch khớp gối          89.000
64 350 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm          92.000
65 353 Hút dịch khớp khuỷu          89.000
66 354 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm          92.000
67 355 Hút dịch khớp cổ chân          89.000
68 356 Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm          92.000
69 357 Hút dịch khớp cổ tay          89.000
70 358 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm          92.000
71 361 Hút nang bao hoạt dịch          89.000
72 362 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm          92.000
73 363 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm        119.000
74 364 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm        119.000
75 373 Siêu âm khớp (một vị trí)          30.000
76 374 Siêu âm phần mềm (một vị trí)          30.000
77 375 Sinh thiết tuyến nước bọt         104.000
III. NHI KHOA
(Áp dụng riêng đối với chuyên ngành Nhi)
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
A. TUẦN HOÀN
78 41 Siêu âm tim cấp cứu tại giường        171.000
79 44 Ghi điện tim cấp cứu tại giường        219.000
B. HÔ HẤP
80 76 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy.          10.000
81 77 Đặt ống nội khí quản        511.000
82 78 Mở khí quản        650.000
83 79 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi        109.000
84 88 Thăm dò chức năng hô hấp        123.000
85 89 Khí dung thuốc cấp cứu             8.000
86 91 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần        219.000
87 92 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín        331.000
88 96 Mở khí quản qua da cấp cứu        650.000
89 101 Thay canuyn mở khí quản        219.000
90 102 Chăm sóc lỗ mở khí quản          55.000
91 112 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn          35.000
92 113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp        864.000
C. THẬN – LỌC MÁU
93 133 Thông tiểu          69.500
D. THẦN KINH
Đ. TIÊU HÓA
94 165 Chọc dò ổ bụng cấp cứu        109.000
95 167 Đặt ống thông dạ dày          69.500
96 168 Rửa dạ dày cấp cứu          61.500
97 169 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín        531.000
98 178 Đặt sonde hậu môn          64.000
99 179 Thụt tháo phân          64.000
E. TOÀN THÂN
100 188 Siêu âm đen trắng tại giường bệnh
101 191 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường          22.000
III. Y HỌC CỔ TRUYỀN
A. KỸ THUẬT CHUNG
102 282 Xông hơi thuốc           30.000
103 283 Xông khói thuốc          25.000
104 284 Sắc thuốc thang          10.000
105 285 Ngâm thuốc YHCT bộ phận           40.000
Đ. ĐIỆN CHÂM
106 461 Điện châm điều trị di chứng bại liệt          71.000
107 462 Điện châm điều trị liệt chi trên          71.000
108 463 Điện châm điều trị liệt chi dưới          71.000
109 464 Điện châm điều trị liệt nửa người          71.000
110 465 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ          71.000
111 466 Điện châm điều trị teo cơ          71.000
112 467 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ          71.000
113 468 Điện châm điều trị bại não          71.000
114 469 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ          71.000
115 470 Điện châm điều trị chứng ù tai           71.000
116 471 Điện châm điều trị giảm khứu giác          71.000
117 472 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp          71.000
118 473 Điện châm điều trị khàn tiếng           71.000
119 474 Điện châm cai thuốc lá          71.000
120 475 Điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý          71.000
121 476 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp          71.000
122 477 Điện châm điều trị động kinh cục bộ          71.000
123 478 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu          71.000
124 479 Điện châm điều trị mất ngủ          71.000
125 480 Điện châm điều trị stress          71.000
126 481 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính          71.000
127 482 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh          71.000
128 483 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V          71.000
129 484 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên          71.000
130 485 Điện châm điều trị chắp lẹo          71.000
131 486 Điện châm điều trị sụp mi          71.000
132 487 Điện châm điều trị bệnh hố mắt          71.000
133 488 Điện châm điều trị viêm kết mạc          71.000
134 489 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp          71.000
135 490 Điện châm điều trị lác          71.000
136 491 Điện châm điều trị giảm thị lực           71.000
137 492 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình          71.000
138 493 Điện châm điều trị giảm thính lực          71.000
139 494 Điện châm điều trị thất ngôn          71.000
140 495 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi          71.000
141 496 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta          71.000
142 497 Điện châm điều trị nôn nấc          71.000
143 498 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận          71.000
144 499 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp          71.000
145 500 Điện châm điều trị viêm phần phụ          71.000
146 501 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện          71.000
147 502 Điện châm điều trị táo bón          71.000
148 503 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá          71.000
149 504 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác          71.000
150 505 Điện châm điều trị đái dầm          71.000
151 506 Điện châm điều trị bí đái          71.000
152 507 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật          71.000
153 508 Điện châm điều trị cảm cúm          71.000
154 509 Điện châm điều trị viêm Amidan cấp          71.000
155 510 Điện châm điều trị béo phì          71.000
156 511 Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần          71.000
157 512 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não          71.000
158 513 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống          71.000
159 514 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật          71.000
160 515 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư           71.000
161 516 Điện châm điều trị đau răng           71.000
162 517 Điện châm điều trị giảm đau do Zona          71.000
163 518 Điện châm điều trị viêm mũi xoang          71.000
164 519 Điện châm điều trị hen phế quản          71.000
165 520 Điện châm điều trị tăng huyết áp          71.000
166 521 Điện châm điều trị huyết áp thấp           71.000
167 522 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn          71.000
168 523 Điện châm điều trị đau ngực sườn          71.000
169 524 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh          71.000
170 525 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp          71.000
171 526 Điện châm điều trị thoái hóa khớp          71.000
172 527 Điện châm điều trị đau lưng          71.000
173 528 Điện châm điều trị đau mỏi cơ          71.000
174 529 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai          71.000
175 530 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy          71.000
176 531 Điện châm điều trị chứng tic          71.000
G. XOA BÓP BẤM HUYỆT
177 603 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt          47.000
178 604 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên          47.000
179 605 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới          47.000
180 606 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người          47.000
181 607 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ          47.000
182 608 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não          47.000
183 609 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em          47.000
184 610 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên          47.000
185 611 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới          47.000
186 612 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất          47.000
187 613 Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ          47.000
188 614 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai           47.000
189 615 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác          47.000
190 616 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ          47.000
191 617 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh          47.000
192 618 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ          47.000
193 619 Xoa búp bấm huyệt cai thuốc lá          47.000
194 621 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược          47.000
195 622 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp          47.000
196 623 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh          47.000
197 624 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu          47.000
198 625 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ          47.000
199 626 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress          47.000
200 627 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính          47.000
201 628 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh          47.000
202 629 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V          47.000
203 630 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên          47.000
204 631 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi          47.000
205 632 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp          47.000
206 633 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác          47.000
207 634 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị          47.000
208 635 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình          47.000
209 636 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực          47.000
210 637 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang          47.000
211 638 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản          47.000
212 639 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp          47.000
213 640 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp          47.000
214 641 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực          47.000
215 642 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn          47.000
216 643 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn          47.000
217 644 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày          47.000
218 645 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc           47.000
219 646 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp          47.000
220 647 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp          47.000
221 648 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng          47.000
222 649 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ          47.000
223 650 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai          47.000
224 651 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy          47.000
225 652 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic           47.000
226 653 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc          47.000
227 654 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi          47.000
228 655 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta          47.000
229 656 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện           47.000
230 657 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón          47.000
231 658 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá          47.000
232 659 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác          47.000
233 660 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái          47.000
234 661 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật          47.000
235 662 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì          47.000
236 663 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não          47.000
237 664 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống          47.000
238 665 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật          47.000
239 666 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư           47.000
240 667 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng          47.000
241 668 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm          47.000
242 669 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng          47.000
243 670 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria          47.000
H. CỨU
244 671 Cứu điều trị đau lưng thể hàn          33.000
245 672 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn          33.000
246 673 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn          33.000
247 674 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn          33.000
248 675 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn          33.000
249 676 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn          33.000
250 677 Cứu điều trị liệt thể hàn          33.000
251 678 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn          33.000
252 679 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn          33.000
253 680 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn          33.000
254 681 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn          33.000
255 682 Cứu điều trị bại não thể hàn          33.000
256 683 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn          33.000
257 684 Cứu điều trị ù tai thể hàn          33.000
258 685 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn          33.000
259 686 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn          33.000
260 688 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn          33.000
261 689 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn          33.000
262 690 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn          33.000
263 691 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn          33.000
264 692 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn          33.000
265 693 Cứu điều trị đái dầm thể hàn          33.000
266 694 Cứu điều trị bí đái thể hàn          33.000
267 695 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn          33.000
268 696 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn          33.000
IX. MẮT
269 1658 Lấy dị vật giác mạc         555.000
270 1692 Bơm rửa lệ đạo          29.000
271 1693 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc           66.000
272 1703 Cắt chỉ khâu da          30.000
273 1706 Lấy dị vật kết mạc           52.000
X. RĂNG HÀM MẶT
A. RĂNG
274 1726 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.        450.000
275 1728 Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội        450.000
276 1800 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ        280.000
277 1809 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng        420.000
278 1815 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi        210.000
279 1816 Phẫu thuật cắt phanh môi        210.000
280 1817 Phẫu thuật cắt phanh má        210.000
281 1835 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser        189.000
282 1836 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite        189.000
283 1838 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser        189.000
284 1839 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser        189.000
285 1840 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser        280.000
286 1841 Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser        280.000
287 1846 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy        450.000
288 1848 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy        450.000
289 1853 Điều trị tủy lại        896.000
290 1858 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội        450.000
291 1859 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay        450.000
292 1918 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới        124.000
293 1929 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite        189.000
294 1930 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC)        280.000
295 1931 Phục hồi cổ răng bằng Composite        280.000
296 1938 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp        154.000
297 1939 Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp        154.000
298 1940 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp        154.000
299 1942 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục        254.000
300 1944 Điều trị tủy răng sữa         227.000
301 1949 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant        154.000
302 1951 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam          70.000
303 1953 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC)        154.000
304 1954 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)          70.000
305 1955 Nhổ răng sữa           21.000
306 1956 Nhổ chân răng sữa          21.000
307 1957 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em          25.000
308 1970 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate        189.000
309 1971 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam        189.000
310 1972 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)        189.000
B. HÀM MẶT
311 2069 Nắn sai khớp thái dương hàm          89.500
312 2072 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm        274.000
XI. TAI MŨI HỌNG
A. TAI
313 2116 Thông vòi nhĩ          66.000
314 2117 Lấy dị vật tai          50.000
315 2118 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai          32.000
316 2119 Chích nhọt ống tai ngoài        129.000
317 2120 Làm thuốc tai          18.000
B. MŨI XOANG
318 2148 Nắn sống mũi sau chấn thương    2.442.000
319 2149 Nhét bấc mũi sau          76.000
320 2150 Nhét bấc mũi trước          76.000
321 2152 Bẻ cuốn dưới          76.000
322 2155 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)        256.000
C. HỌNG – THANH QUẢN
323 2175 Chích áp xe thành sau họng        206.000
324 2178 Lấy dị vật hạ họng          37.000
325 2180 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ    2.744.000
326 2181 Chích áp xe quanh Amidan        206.000
327 2184 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản          18.000
D. CỔ - MẶT
XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH
328 2258 Chích áp xe tuyến Bartholin        620.000
329 2262 Lấy dị vật âm đạo        432.000
330 2263 Khâu rách cùng đồ âm đạo    1.511.000
XIII. NỘI KHOA
B. TIM MẠCH – HÔ HẤP
331 2332 Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm        143.000
C. TIÊU HÓA
332 2354 Chọc dịch màng bụng        109.000
333 2356 Chọc hút áp xe thành bụng        129.000
334 2357 Thụt tháo phân          64.000
335 2358 Đặt sonde hậu môn          64.000
E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG 
336 2382 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc        346.000
337 2383 Test nội bì        443.000
338 2384 Test áp (Patch test) với các loại thuốc        477.000
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
339 2387 Tiêm trong da             5.000
340 2388 Tiêm dưới da             5.000
341 2389 Tiêm bắp thịt             5.000
342 2390 Tiêm tĩnh mạch             5.000
343 2391 Truyền tĩnh mạch          20.000
XV. UNG BƯỚU- NHI
A. ĐẦU CỔ
344 2451 Cắt u phần mềm vùng cổ     2.100.000
345 2456 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm        590.000
346 2457 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm     2.100.000
347 2458 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm    2.100.000
C. HÀM – MẶT
348 2508 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản     2.100.000
349 2522 Cắt nang vùng sàn miệng    2.250.000
350 2532 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm    2.100.000
351 2533 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm    2.100.000
352 2534 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm    2.400.000
353 2535 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm    2.100.000
354 2536 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm    2.100.000
355 2537 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm    2.400.000
356 2538 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm    2.700.000
357 3083 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu    2.302.000
358 3399 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản        692.000
359 3400 Lấy máu tụ tầng sinh môn    1.804.000
360 3406 Chích áp xe tầng sinh môn        692.000
5. Sinh dục 
361 3593 Chích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, tử cung         625.000
362 3594 Khâu vết thương âm hộ, âm đạo        200.000
363 3606 Nong niệu đạo        184.000
364 3608 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn        129.000
E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
4. Bàn, ngón tay
365 3710 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa    2.293.000
366 3711 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay    2.293.000
5. Hông - Đùi
367 3743 Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu    3.132.000
368 3744 Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi    3.132.000
9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)
369 3816 Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần    2.293.000
370 3817 Chích áp xe phần mềm lớn        129.000
371 3818 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn        200.000
372 3820 Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản    2.632.000
373 3821 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản        150.000
374 3824 Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2    2.345.000
375 3825 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm        180.000
376 3826 Thay băng, cắt chỉ vết mổ          30.000
377 3827 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm        150.000
10. Nắn - Bó bột 
378 3838 Nắn, bó bột cột sống         564.000
379 3839 Nắn, bó bột trật khớp vai         279.000
380 3841 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay        269.000
381 3842 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay        269.000
382 3843 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay        269.000
383 3844 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu        339.000
384 3845 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu        339.000
385 3846 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay        339.000
386 3847 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay        269.000
387 3848 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV        269.000
388 3849 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay        269.000
389 3850 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay        269.000
390 3851 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay        269.000
391 3852 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay        269.000
392 3853 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles        269.000
393 3854 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay        194.000
394 3855 Nắn, bó bột trật khớp háng         604.000
395 3856 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng        219.000
396 3857 Nắn, bó bột gãy mâm chày        269.000
397 3858 Nắn, bó bột gãy xương chậu        564.000
398 3859 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi        564.000
399 3860 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật        604.000
400 3861 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi        564.000
401 3862 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè         104.000
402 3863 Nắn, bó bột trật khớp gối        219.000
403 3864 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân        269.000
404 3865 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân        269.000
405 3866 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân        269.000
406 3867 Nắn, bó bột gãy xương chày        269.000
407 3868 Nắn, bó bột gãy Dupuytren        269.000
408 3869 Nắn, bó bột gãy Monteggia        269.000
409 3870 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân        194.000
410 3871 Nắn, bó bột gẫy xương gót        104.000
411 3872 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân         194.000
412 3873 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn         339.000
413 3874 Nắn, cố định trật khớp hàm        339.000
414 3875 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân        219.000
11. Các kỹ thuật khác 
415 3909 Chích rạch áp xe nhỏ        129.000
416 3910 Chích hạch viêm mủ         129.000
XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI
417 4165 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng         590.000
IV. LAO (NGOẠI LAO)
V. DA LIỄU
A. NỘI KHOA 
418 2 Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng        120.000
B. NGOẠI KHOA 
1. Thủ thuật
419 51 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn        250.000
VI. TÂM THẦN 
420 73 Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu          40.000
VII. NỘI TIẾT
421 225 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường        188.000
422 233 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường        200.000
9. Các kỹ thuật khác 
423 242 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp        144.000
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN
A. KỸ THUẬT CHUNG 
424 1 Mai hoa châm          67.000
425 2 Hào châm          67.000
426 4 Nhĩ châm           67.000
427 5 Điện châm           71.000
428 6 Thủy châm           47.000
429 8 Ôn châm           67.000
430 9 Cứu           33.000
431 10 Chích lể           67.000
432 12 Từ châm          67.000
433 20 Xông hơi thuốc           30.000
434 21 Xông khói thuốc          25.000
435 22 Sắc thuốc thang          10.000
436 24 Ngâm thuốc YHCT bộ phận           40.000
437 25 Đặt thuốc YHCT           35.500
438 26 Bó thuốc          38.100
439 27 Chườm ngải          33.000
440 28 Luyện tập dưỡng sinh             7.000
E. ĐIỆN CHÂM 
441 278 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình          71.000
442 279 Điện châm điều trị huyết áp thấp          71.000
443 280 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính          71.000
444 281 Điện châm điều trị hội chứng stress          71.000
445 282 Điện châm điều trị cảm mạo          71.000
446 283 Điện châm điều trị viêm amidan           71.000
447 284 Điện châm điều trị trĩ          71.000
448 285 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt          71.000
449 287 Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em          71.000
450 288 Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não          71.000
451 289 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não          71.000
452 290 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận          71.000
453 291 Điện châm điều trị viêm bàng quang           71.000
454 292 Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện          71.000
455 293 Điện châm điều trị bí đái cơ năng          71.000
456 294 Điện châm điều trị sa tử cung          71.000
457 295 Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh          71.000
458 296 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống          71.000
459 297 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não          71.000
460 298 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp          71.000
461 299 Điện châm điều trị khàn tiếng          71.000
462 300 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi          71.000
463 301 Điện châm điều trị liệt chi trên          71.000
464 302 Điện châm điều trị chắp lẹo          71.000
465 303 Điện châm điều trị đau hố mắt          71.000
466 304 Điện châm điều trị viêm kết mạc          71.000
467 305 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp          71.000
468 306 Điện châm điều trị lác cơ năng          71.000
469 307 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông          71.000
470 310 Điện châm điều trị viêm mũi xoang          71.000
471 311 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa          71.000
472 312 Điện châm điều trị đau răng           71.000
473 313 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp          71.000
474 314 Điện châm điều trị ù tai          71.000
475 315 Điện châm điều trị giảm khứu giác          71.000
476 316 Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh          71.000
477 317 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật          71.000
478 318 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư          71.000
479 319 Điện châm điều trị giảm đau do zona          71.000
480 320 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh          71.000
481 321 Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt          71.000
G. THUỶ CHÂM 
H. XOA BÓP BẤM HUYỆT 
482 389 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên          47.000
483 390 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới          47.000
484 391 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não          47.000
485 392 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông          47.000
486 393 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não          47.000
487 394 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não           47.000
488 395 Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não          47.000
489 396 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên          47.000
490 397 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới          47.000
491 398 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất          47.000
492 399 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em          47.000
493 400 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai           47.000
494 401 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác          47.000
495 402 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ          47.000
496 406 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược          47.000
497 407 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp          47.000
498 408 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu          47.000
499 409 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ          47.000
500 410 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress          47.000
501 411 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính          47.000
502 412 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh          47.000
503 413 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V          47.000
504 414 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên          47.000
505 415 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi          47.000
506 416 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp          47.000
507 417 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng          47.000
508 418 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực           47.000
509 419 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình          47.000
510 420 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực          47.000
511 421 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang          47.000
512 422 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản          47.000
513 423 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp          47.000
514 424 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp          47.000
515 425 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn          47.000
516 426 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng          47.000
517 427 Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc           47.000
518 428 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp          47.000
519 429 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp          47.000
520 430 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng          47.000
521 431 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai          47.000
522 432 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy          47.000
523 433 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt          47.000
524 434 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi          47.000
525 435 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa          47.000
526 436 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt          47.000
527 437 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh          47.000
528 438 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh          47.000
529 439 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón          47.000
530 440 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá          47.000
531 441 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông          47.000
532 442 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng          47.000
533 443 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật          47.000
534 444 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì          47.000
535 445 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não          47.000
536 446 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống          47.000
537 447 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật          47.000
538 448 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư           47.000
539 449 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm          47.000
540 450 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly          47.000
I. CỨU 
541 451 Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn          33.000
542 452 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn          33.000
543 453 Cứu điều trị nấc thể hàn          33.000
544 454 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn          33.000
545 455 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn          33.000
546 456 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn          33.000
547 457 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn          33.000
548 458 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn          33.000
549 459 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn          33.000
550 460 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn          33.000
551 461 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn          33.000
552 462 Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn          33.000
553 463 Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn          33.000
554 464 Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não          33.000
555 465 Cứu điều trị di tinh thể hàn          33.000
556 466 Cứu điều trị liệt dương thể hàn          33.000
557 467 Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn          33.000
558 468 Cứu điều trị bí đái thể hàn          33.000
559 469 Cứu điều trị sa tử cung thể hàn          33.000
560 470 Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn          33.000
561 471 Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn          33.000
562 472 Cứu điều trị đái dầm thể hàn          33.000
563 473 Cứu điều trị đau lưng thể hàn          33.000
564 474 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn          33.000
565 475 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn          33.000
566 476 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn          33.000
567 477 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn          33.000
568 479 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn           27.000
569 480 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt          27.000
570 481 Giác hơi điều trị các chứng đau          27.000
571 482 Giác hơi điều trị cảm cúm          27.000
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC
A. CÁC KỸ THUẬT
572 151 Siêu âm tim cấp cứu tại giường        171.000
X. NGOẠI KHOA
1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực
573 164 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản          35.000
G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
17. Nắn- Bó bột
574 989 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi        564.000
575 990 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi        564.000
576 995 Nắn, bó bột trật khớp vai        279.000
577 997 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay        269.000
578 998 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay        269.000
579 999 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay        269.000
580 1001 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay        339.000
581 1002 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay        269.000
582 1003 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV        269.000
583 1004 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay        269.000
584 1005 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay        269.000
585 1006 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay        269.000
586 1007 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay        269.000
587 1009 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay        194.000
588 1013 Nắn, bó bột gãy xương chậu        564.000
589 1015 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật        604.000
590 1017 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè        104.000
591 1018 Nắn, bó bột trật khớp gối        219.000
592 1019 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân        269.000
593 1020 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân        269.000
594 1021 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân        269.000
595 1022 Nắn, bó bột gãy xương chày        194.000
596 1023 Nắn, bó bột gãy xương gót        104.000
597 1024 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân        194.000
598 1025 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn        279.000
599 1028 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân        194.000
600 1029 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn        339.000
601 1030 Nắm, cố định trật khớp hàm        339.000
602 1031 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân        219.000
XI. BỎNG
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG
1. Thay băng bỏng
603 4 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn        328.000
604 5 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn        208.000
605 9 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em        328.000
606 10 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em        208.000
2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng
607 19 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn    1.749.000
608 22 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em    1.749.000
609 25 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn    1.778.000
610 28 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em    1.778.000
3. Các kỹ thuật khác
611 88 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng        596.000
B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG
612 103 Cắt sẹo khâu kín    2.595.000
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH
613 116 Thay băng điều trị vết thương mạn tính        188.000
D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG
XII. UNG BƯỚU
A. ĐẦU-CỔ
614 2 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm        590.000
615 6 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm        590.000
616 10 Cắt các u lành vùng cổ    2.100.000
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG
C. HÀM - MẶT
617 64 Cắt nang vùng sàn miệng    2.250.000
D. MẮT
Đ. TAI - MŨI - HỌNG
E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI
G. TIÊU HÓA - BỤNG 
H. GAN - MẬT - TUỴ
I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
K. VÚ - PHỤ KHOA
618 306 Cắt u thành âm đạo    1.662.000
619 309 Bóc nang tuyến Bartholin    1.109.000
L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP
620 323 Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam    2.383.000
M. XẠ TRỊ-HÓA TRỊ LIỆU
N. KỸ THUẬT KHÁC
Định nghĩa "phức tạp": xâm lấn tạng lân cận/cần phải tạo hình/vi phẫu/can thiệp mạch máu.
XIII. PHỤ SẢN
A. SẢN KHOA
621 33 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm        567.000
622 40 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn          70.000
623 54 Chích áp xe tầng sinh môn        692.000
B. PHỤ KHOA
624 147 Cắt u thành âm đạo    1.662.000
625 148 Lấy dị vật âm đạo        432.000
626 149 Khâu rách cùng đồ âm đạo    1.511.000
627 151 Chích áp xe tuyến Bartholin        620.000
628 152 Bóc nang tuyến Bartholin    1.109.000
629 157 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết        147.000
630 158 Nạo hút thai trứng        524.000
631 162 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng        549.000
632 163 Chích áp xe vú        162.000
633 174 Cắt u vú lành tính    2.383.000
634 175 Bóc nhân xơ vú        819.000
C. SƠ SINH
635 200 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh        386.000
XIV. MẮT
636 174 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt        720.000
637 197 Bơm thông lệ đạo          74.500
638 200 Lấy dị vật kết mạc          52.000
639 201 Khâu kết mạc        655.000
640 202 Lấy calci kết mạc          25.300
641 203 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản          30.000
642 204 Cắt chỉ khâu kết mạc          30.000
643 205 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu          38.000
644 206 Bơm rửa lệ đạo          29.000
645 207 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc          66.000
646 210 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi          25.300
647 211 Rửa cùng đồ          30.000
Thăm dò chức năng và xét nghiệm
648 256 Đo sắc giác          40.000
XV. TAI - MŨI - HỌNG
A. TAI - TAI THẦN KINH
649 45 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai    1.245.000
650 46 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ        322.000
651 50 Chích rạch màng nhĩ          47.000
652 54 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)        486.000
653 56 Chọc hút dịch vành tai          32.000
654 58 Làm thuốc tai          18.000
655 59 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài          50.000
B. MŨI-XOANG
656 131 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới        374.000
657 132 Bẻ cuốn mũi          76.000
658 133 Nội soi bẻ cuốn mũi dưới          76.000
659 134 Nâng xương chính mũi sau chấn thương    2.442.000
660 142 Cầm máu mũi bằng Merocel         186.000
661 143 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê        616.000
662 144 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê        616.000
C. HỌNG-THANH QUẢN
663 174 Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê)        650.000
664 207 Chích áp xe quanh Amidan        206.000
665 212 Lấy dị vật họng miệng          37.000
666 213 Lấy dị vật hạ họng          37.000
667 219 Đặt nội khí quản        511.000
668 220 Thay canuyn        219.000
669 222 Khí dung mũi họng             8.000
670 223 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê        206.000
XVI. RĂNG - HÀM - MẶT
A. RĂNG
671 44 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.        450.000
672 46 Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội        450.000
673 48 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội        450.000
674 50 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội        450.000
675 52 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay        450.000
676 53 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay        450.000
677 54 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy        450.000
678 61 Điều trị tủy lại        896.000
679 64 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser        189.000
680 65 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser        189.000
681 66 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser        189.000
682 67 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp Composite        189.000
683 68 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite        189.000
684 69 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam        189.000
685 70 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement        189.000
686 71 Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement        280.000
687 72 Phục hồi cổ răng bằng Composite        280.000
688 74 Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser        280.000
689 75 Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser        280.000
690 197 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ        280.000
691 214 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới        124.000
692 216 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi        210.000
693 217 Phẫu thuật cắt phanh môi        210.000
694 218 Phẫu thuật cắt phanh má        210.000
695 220 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng        420.000
696 222 Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùng hợp        154.000
697 223 Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp        154.000
698 224 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp        154.000
699 225 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant        154.000
700 226 Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement        154.000
701 230 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục        254.000
702 232 Điều trị tủy răng sữa        227.000
703 235 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam          70.000
704 236 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement          70.000
B. HÀM MẶT
705 298 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm        274.000
706 335 Nắn sai khớp thái dương hàm          89.500
707 337 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê    1.364.000
XVIII. ĐIỆN QUANG 
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
1. Siêu âm đầu, cổ
708 1 Siêu âm tuyến giáp          30.000
709 2 Siêu âm các tuyến nước bọt          30.000
710 3 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt          30.000
711 4 Siêu âm hạch vùng cổ          30.000
712 7 Siêu âm qua thóp          30.000
2. Siêu âm vùng ngực
713 11 Siêu âm màng phổi          30.000
714 12 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)          30.000
715 13 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi          30.000
3. Siêu âm ổ bụng
716 15 Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)          30.000
717 16 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)          30.000
718 18 Siêu âm tử cung phần phụ          30.000
719 19 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)          30.000
720 20 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)          30.000
721 23 Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)        171.000
722 24 Siêu âm Doppler động mạch thận        171.000
723 29 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới        171.000
4. Siêu âm sản phụ khoa
724 30 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng          30.000
725 34 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu          30.000
726 35 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa          30.000
727 36 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối          30.000
5. Siêu âm cơ xương khớp
728 43 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)          30.000
729 44 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)          30.000
6. Siêu âm tim, mạch máu
730 45 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới        171.000
731 48 Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ        171.000
732 49 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục        171.000
7. Siêu âm vú
733 54 Siêu âm tuyến vú hai bên          30.000
8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam
734 59 Siêu âm dương vật          30.000
9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)
1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy
735 67 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng          55.000
736 68 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng          55.000
737 69 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao          36.000
738 70 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến          36.000
739 71 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng          42.000
740 72 Chụp Xquang Blondeau          36.000
741 73 Chụp Xquang Hirtz          36.000
742 74 Chụp Xquang hàm chếch một bên          36.000
743 75 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến          36.000
744 76 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng          36.000
745 77 Chụp Xquang Chausse III          36.000
746 78 Chụp Xquang Schuller          36.000
747 79 Chụp Xquang Stenvers          36.000
748 80 Chụp Xquang khớp thái dương hàm          36.000
749 81 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)          58.000
750 82 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)          36.000
751 84 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)          58.000
752 85 Chụp Xquang mỏm trâm          36.000
753 86 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng          55.000
754 87 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên          55.000
755 88 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế        108.000
756 89 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2          36.000
757 90 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch          55.000
758 91 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng          55.000
759 92 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên          55.000
760 93 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng          55.000
761 94 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn          55.000
762 95 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze          42.000
763 96 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng          55.000
764 97 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên        108.000
765 98 Chụp Xquang khung chậu thẳng          42.000
766 99 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch          42.000
767 100 Chụp Xquang khớp vai thẳng          42.000
768 101 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch          42.000
769 102 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng          55.000
770 103 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng          55.000
771 104 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch          55.000
772 105 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)          42.000
773 106 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng          55.000
774 107 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch          55.000
775 108 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch          55.000
776 109 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên          42.000
777 110 Chụp Xquang khớp háng nghiêng          42.000
778 111 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng          55.000
779 112 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch          55.000
780 113 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè           55.000
781 114 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng          55.000
782 115 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch          55.000
783 116 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch          55.000
784 117 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng          42.000
785 119 Chụp Xquang ngực thẳng          42.000
786 120 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên          42.000
787 121 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng          55.000
788 122 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch          55.000
789 123 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn          42.000
790 124 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng          87.000
791 125 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng          42.000
2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị
792 130 Chụp Xquang thực quản dạ dày        102.000
793 132 Chụp Xquang đại tràng        142.000
XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
B. TAI - MŨI - HỌNG 
795 13 Nội soi tai mũi họng        180.000
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG 
796 80 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng         187.000
797 81 Nội soi đại tràng sigma        224.000
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG
A. TIM, MẠCH 
798 4 Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)          50.000
799 14 Điện tim thường          35.000
E. MẮT 
800 82 Đo sắc giác          40.000
801 92 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)          16.000
G. CƠ XƯƠNG KHỚP 
H. NỘI TIẾT 
XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
802 19 Thời gian máu chảy phương pháp Duke          11.000
803 20 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy          42.000
804 21 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)          13.000
B. SINH HÓA HUYẾT HỌC
C. TẾ BÀO HỌC
805 119 Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)          32.000
806 121 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)          40.000
807 123 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)          57.000
808 125 Huyết đồ (bằng máy đếm laser)          60.000
809 134 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)          23.000
810 135 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser)          35.000
811 136 Tìm mảnh vỡ hồng cầu          15.000
812 137 Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ          15.000
813 138 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)          32.000
814 140 Tìm giun chỉ trong máu          30.000
815 142 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)          20.000
816 143 Máu lắng (bằng máy tự động)          30.000
817 160 Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm           15.000
818 163 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)          30.000
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU
819 279 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)          34.000
820 283 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)          34.000
821 284 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)          50.000
Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC
822 352 Điện di huyết sắc tố        320.000
XXIII. HÓA SINH
A. MÁU 
823 3 Định lượng Acid Uric          20.000
824 7 Định lượng Albumin          20.000
825 9 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)          20.000
826 10 Đo hoạt độ Amylase          20.000
827 19 Đo hoạt độ ALT (GPT)           20.000
828 20 Đo hoạt độ AST (GOT)           20.000
829 25 Định lượng Bilirubin trực tiếp          20.000
830 26 Định lượng Bilirubin gián tiếp          20.000
831 27 Định lượng Bilirubin toàn phần           20.000
832 40 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)          25.000
833 41 Định lượng Cholesterol toàn phần          25.000
834 50 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)          50.000
835 51 Định lượng Creatinin          20.000
836 58 Điện giải đồ (Na, K, Cl)          27.000
837 68 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)          60.000
838 69 Định lượng FT4 (Free Thyroxine)          60.000
839 75 Định lượng Glucose          20.000
840 76 Định lượng Globulin          20.000
841 77 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)           18.000
842 84 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)          25.000
843 112 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)          25.000
844 133 Định lượng Protein toàn phần          20.000
845 158 Định lượng Triglycerid          25.000
846 162 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)          55.000
847 166 Định lượng Urê          20.000
B. NƯỚC TIỂU
848 173 Định tính Amphetamin (test nhanh)          40.000
849 175 Đo hoạt độ Amylase          35.000
850 176 Định lượng Axit Uric          15.000
851 184 Định lượng Creatinin          15.000
852 186 Định tính Dưỡng chấp          20.000
853 187 Định lượng Glucose          13.000
854 188 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh)          40.000
855 193 Định tính Opiate (test nhanh)          40.000
856 194 Định tính Morphin (test nhanh)          40.000
857 195 Định tính Codein (test nhanh)          40.000
858 198 Định tính Phospho hữu cơ             6.000
859 199 Định tính Porphyrin          35.000
860 201 Định lượng Protein          13.000
861 205 Định lượng Ure          15.000
862 206 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)          35.000
C. DỊCH NÃO TUỶ
D. THỦY DỊCH MẮT 
E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…)
863 214 Định lượng Bilirubin toàn phần           20.000
864 215 Định lượng Cholesterol toàn phần          25.000
865 217 Định lượng Glucose          12.000
866 219 Định lượng Protein          20.000
867 220 Phản ứng Rivalta             8.000
868 221 Định lượng Triglycerid          25.000
869 222 Đo tỷ trọng dịch chọc dò          35.000
XXIV. VI SINH
A. VI KHUẨN
1. Vi khuẩn chung
870 1 Vi khuẩn nhuộm soi          57.000
871 2 Vi khuẩn test nhanh        200.000
872 16 Vi hệ đường ruột          25.000
2. Mycobacteria
873 17 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen          57.000
874 21 Mycobacterium tuberculosis Mantoux          10.000
875 39 Mycobacterium leprae nhuộm soi          57.000
3. Vibrio cholerae 
876 43 Vibrio cholerae nhuộm soi          57.000
4. Neisseria gonorrhoeae 
877 49 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi          57.000
5. Neisseria meningitidis
878 56 Neisseria meningitidis nhuộm soi          57.000
6. Các vi khuẩn khác
879 60 Chlamydia test nhanh          60.000
880 73 Helicobacter pylori Ag test nhanh          50.000
881 80 Leptospira test nhanh        115.000
882 85 Mycoplasma hominis test nhanh        200.000
883 93 Salmonella Widal        150.000
884 94 Streptococcus pyogenes ASO           35.000
885 96 Treponema pallidum nhuộm soi          57.000
886 98 Treponema pallidum test nhanh        200.000
B. VIRUS
1. Virus chung
887 108 Virus test nhanh        200.000
2. Hepatitis virus 
888 117 HBsAg test nhanh          45.000
889 118 HBsAg miễn dịch bán tự động          62.600
890 128 HBc total miễn dịch bán tự động          60.000
891 130 HBeAg test nhanh          50.000
892 131 HBeAg miễn dịch bán tự động          80.000
893 133 HBeAb test nhanh          50.000
894 134 HBeAb miễn dịch bán tự động          80.000
895 144 HCV Ab test nhanh          45.000
896 145 HCV Ab miễn dịch bán tự động        100.000
897 158 HAV total miễn dịch bán tự động          85.000
898 160 HDV Ag miễn dịch bán tự động        360.000
899 162 HDV Ab miễn dịch bán tự động        180.000
900 167 HEV IgG miễn dịch bán tự động        275.000
901 168 HEV IgG miễn dịch tự động        275.000
3. HIV
902 169 HIV Ab test nhanh          45.000
903 171 HIV Ab miễn dịch bán tự động          90.000
904 173 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động        110.000
905 174 HIV Ag/Ab miễn dịch tự động        110.000
4. Dengue virus
906 183 Dengue virus NS1Ag test nhanh        110.000
907 187 Dengue virus IgM/IgG test nhanh        110.000
7. Các virus khác
908 243 Influenza virus A, B test nhanh        143.000
909 249 Rotavirus test nhanh        150.000
910 254 Rubella virus Ab test nhanh        125.000
C. KÝ SINH TRÙNG
1. Ký sinh trùng trong phân
911 263 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi          32.000
912 264 Hồng cầu trong phân test nhanh          55.000
913 269 Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi tươi          35.000
914 270 Cryptosporidium test nhanh        200.000
2. Ký sinh trùng trong máu
915 289 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính          27.000
916 291 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh        200.000
3. Ký sinh trùng ngoài da
917 305 Demodex soi tươi          35.000
918 307 Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi          35.000
919 309 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi           35.000
4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác
920 317 Trichomonas vaginalis soi tươi          35.000
D. VI NẤM
921 319 Vi nấm soi tươi          35.000
922 320 Vi nấm test nhanh        200.000
Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN
XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC
923 20 Tế bào học dịch màng bụng, màng tim        105.000
924 89 Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy        105.000

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Translate

Bài đăng Phổ biến