STT
|
TT 43
|
DANH MỤC KỸ
THUẬT
|
Giá 1/3
|
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH | |||
1
|
4
|
Bệnh viện hạng III |
10.000
|
2
|
6
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). |
200.000
|
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH | |||
3
|
3,1
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) |
51.000
|
4
|
3,2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
46.000
|
5
|
4,3
|
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
61.000
|
6
|
4,4
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
46.000
|
7
|
5
|
Ngày giường bệnh ban ngày | |
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | |||
A. TUẦN HOÀN | |||
8
|
2
|
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
35.000
|
9
|
7
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng |
596.000
|
10
|
19
|
Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường |
171.000
|
11
|
41
|
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu |
189.000
|
B. HÔ HẤP | |||
12 | 66 | Đặt ống nội khí quản | 511.000 |
13 | 71 | Mở khí quản cấp cứu | 650.000 |
14 | 73 | Mở khí quản thường quy | 650.000 |
15 | 80 | Thay canuyn mở khí quản | 219.000 |
16 | 86 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | 8.000 |
17 | 89 | Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng | 219.000 |
18 | 92 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | 30.000 |
19 | 93 | Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | 110.000 |
20 | 157 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | 35.000 |
21 | 158 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | 386.000 |
C. THẬN - LỌC MÁU | |||
22 | 164 | Thông bàng quang | 69.500 |
23 | 165 | Rửa bàng quang lấy máu cục | 141.000 |
D. THẦN KINH | |||
24 | 202 | Chọc dịch tủy sống | 74.000 |
Đ. TIÊU HOÁ | |||
25 | 216 | Đặt ống thông dạ dày | 69.500 |
26 | 218 | Rửa dạ dày cấp cứu | 61.500 |
27 | 219 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín | 531.000 |
28 | 221 | Thụt tháo | 64.000 |
29 | 223 | Đặt ống thông hậu môn | 64.000 |
E. TOÀN THÂN | |||
G. XÉT NGHIỆM | |||
30 | 281 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | 22.000 |
31 | 284 | Định nhóm máu tại giường | 34.000 |
32 | 285 | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | 11.000 |
H. THĂM DÒ KHÁC | |||
II. NỘI KHOA | |||
A. HÔ HẤP | |||
33 | 8 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 143.000 |
34 | 9 | Chọc dò dịch màng phổi | 109.000 |
35 | 11 | Chọc hút khí màng phổi | 110.000 |
36 | 24 | Đo chức năng hô hấp | 123.000 |
37 | 32 | Khí dung thuốc giãn phế quản | 8.000 |
38 | 61 | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 150.000 |
39 | 63 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | 30.000 |
40 | 67 | Thay canuyn mở khí quản | 219.000 |
41 | 68 | Vận động trị liệu hô hấp | 25.200 |
B. TIM MẠCH | |||
42 | 85 | Điện tim thường | 35.000 |
43 | 112 | Siêu âm Doppler mạch máu | 171.000 |
44 | 113 | Siêu âm Doppler tim | 171.000 |
45 | 119 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 171.000 |
C. THẦN KINH | |||
46 | 129 | Chọc dò dịch não tuỷ | 74.000 |
47 | 145 | Ghi điện não thường quy | 60.000 |
48 | 150 | Hút đờm hầu họng | 10.000 |
49 | 166 | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) | 65.200 |
D. THẬN TIẾT NIỆU | |||
50 | 188 | Đặt sonde bàng quang | 69.500 |
51 | 232 | Rửa bàng quang lấy máu cục | 141.000 |
52 | 233 | Rửa bàng quang | 141.000 |
Đ. TIÊU HÓA | |||
53 | 242 | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | 109.000 |
54 | 244 | Đặt ống thông dạ dày | 69.500 |
55 | 247 | Đặt ống thông hậu môn | 64.000 |
56 | 313 | Rửa dạ dày cấp cứu | 61.500 |
57 | 314 | Siêu âm ổ bụng | 30.000 |
58 | 315 | Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan | 171.000 |
59 | 316 | Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng | 171.000 |
60 | 336 | Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân | 55.000 |
61 | 338 | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | 64.000 |
62 | 339 | Thụt tháo phân | 64.000 |
E. CƠ XƯƠNG KHỚP | |||
63 | 349 | Hút dịch khớp gối | 89.000 |
64 | 350 | Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | 92.000 |
65 | 353 | Hút dịch khớp khuỷu | 89.000 |
66 | 354 | Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm | 92.000 |
67 | 355 | Hút dịch khớp cổ chân | 89.000 |
68 | 356 | Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | 92.000 |
69 | 357 | Hút dịch khớp cổ tay | 89.000 |
70 | 358 | Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | 92.000 |
71 | 361 | Hút nang bao hoạt dịch | 89.000 |
72 | 362 | Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 92.000 |
73 | 363 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | 119.000 |
74 | 364 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | 119.000 |
75 | 373 | Siêu âm khớp (một vị trí) | 30.000 |
76 | 374 | Siêu âm phần mềm (một vị trí) | 30.000 |
77 | 375 | Sinh thiết tuyến nước bọt | 104.000 |
III. NHI KHOA | |||
(Áp dụng riêng đối với chuyên ngành Nhi) | |||
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | |||
A. TUẦN HOÀN | |||
78 | 41 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 171.000 |
79 | 44 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 219.000 |
B. HÔ HẤP | |||
80 | 76 | Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. | 10.000 |
81 | 77 | Đặt ống nội khí quản | 511.000 |
82 | 78 | Mở khí quản | 650.000 |
83 | 79 | Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi | 109.000 |
84 | 88 | Thăm dò chức năng hô hấp | 123.000 |
85 | 89 | Khí dung thuốc cấp cứu | 8.000 |
86 | 91 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần | 219.000 |
87 | 92 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín | 331.000 |
88 | 96 | Mở khí quản qua da cấp cứu | 650.000 |
89 | 101 | Thay canuyn mở khí quản | 219.000 |
90 | 102 | Chăm sóc lỗ mở khí quản | 55.000 |
91 | 112 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | 35.000 |
92 | 113 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | 864.000 |
C. THẬN – LỌC MÁU | |||
93 | 133 | Thông tiểu | 69.500 |
D. THẦN KINH | |||
Đ. TIÊU HÓA | |||
94 | 165 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | 109.000 |
95 | 167 | Đặt ống thông dạ dày | 69.500 |
96 | 168 | Rửa dạ dày cấp cứu | 61.500 |
97 | 169 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín | 531.000 |
98 | 178 | Đặt sonde hậu môn | 64.000 |
99 | 179 | Thụt tháo phân | 64.000 |
E. TOÀN THÂN | |||
100 | 188 | Siêu âm đen trắng tại giường bệnh | |
101 | 191 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | 22.000 |
III. Y HỌC CỔ TRUYỀN | |||
A. KỸ THUẬT CHUNG | |||
102 | 282 | Xông hơi thuốc | 30.000 |
103 | 283 | Xông khói thuốc | 25.000 |
104 | 284 | Sắc thuốc thang | 10.000 |
105 | 285 | Ngâm thuốc YHCT bộ phận | 40.000 |
Đ. ĐIỆN CHÂM | |||
106 | 461 | Điện châm điều trị di chứng bại liệt | 71.000 |
107 | 462 | Điện châm điều trị liệt chi trên | 71.000 |
108 | 463 | Điện châm điều trị liệt chi dưới | 71.000 |
109 | 464 | Điện châm điều trị liệt nửa người | 71.000 |
110 | 465 | Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ | 71.000 |
111 | 466 | Điện châm điều trị teo cơ | 71.000 |
112 | 467 | Điện châm điều trị đau thần kinh toạ | 71.000 |
113 | 468 | Điện châm điều trị bại não | 71.000 |
114 | 469 | Điện châm điều trị bệnh tự kỷ | 71.000 |
115 | 470 | Điện châm điều trị chứng ù tai | 71.000 |
116 | 471 | Điện châm điều trị giảm khứu giác | 71.000 |
117 | 472 | Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | 71.000 |
118 | 473 | Điện châm điều trị khàn tiếng | 71.000 |
119 | 474 | Điện châm cai thuốc lá | 71.000 |
120 | 475 | Điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý | 71.000 |
121 | 476 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 71.000 |
122 | 477 | Điện châm điều trị động kinh cục bộ | 71.000 |
123 | 478 | Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 71.000 |
124 | 479 | Điện châm điều trị mất ngủ | 71.000 |
125 | 480 | Điện châm điều trị stress | 71.000 |
126 | 481 | Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính | 71.000 |
127 | 482 | Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh | 71.000 |
128 | 483 | Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | 71.000 |
129 | 484 | Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 71.000 |
130 | 485 | Điện châm điều trị chắp lẹo | 71.000 |
131 | 486 | Điện châm điều trị sụp mi | 71.000 |
132 | 487 | Điện châm điều trị bệnh hố mắt | 71.000 |
133 | 488 | Điện châm điều trị viêm kết mạc | 71.000 |
134 | 489 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 71.000 |
135 | 490 | Điện châm điều trị lác | 71.000 |
136 | 491 | Điện châm điều trị giảm thị lực | 71.000 |
137 | 492 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | 71.000 |
138 | 493 | Điện châm điều trị giảm thính lực | 71.000 |
139 | 494 | Điện châm điều trị thất ngôn | 71.000 |
140 | 495 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 71.000 |
141 | 496 | Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta | 71.000 |
142 | 497 | Điện châm điều trị nôn nấc | 71.000 |
143 | 498 | Điện châm điều trị cơn đau quặn thận | 71.000 |
144 | 499 | Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp | 71.000 |
145 | 500 | Điện châm điều trị viêm phần phụ | 71.000 |
146 | 501 | Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện | 71.000 |
147 | 502 | Điện châm điều trị táo bón | 71.000 |
148 | 503 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá | 71.000 |
149 | 504 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác | 71.000 |
150 | 505 | Điện châm điều trị đái dầm | 71.000 |
151 | 506 | Điện châm điều trị bí đái | 71.000 |
152 | 507 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 71.000 |
153 | 508 | Điện châm điều trị cảm cúm | 71.000 |
154 | 509 | Điện châm điều trị viêm Amidan cấp | 71.000 |
155 | 510 | Điện châm điều trị béo phì | 71.000 |
156 | 511 | Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần | 71.000 |
157 | 512 | Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | 71.000 |
158 | 513 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 71.000 |
159 | 514 | Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | 71.000 |
160 | 515 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | 71.000 |
161 | 516 | Điện châm điều trị đau răng | 71.000 |
162 | 517 | Điện châm điều trị giảm đau do Zona | 71.000 |
163 | 518 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang | 71.000 |
164 | 519 | Điện châm điều trị hen phế quản | 71.000 |
165 | 520 | Điện châm điều trị tăng huyết áp | 71.000 |
166 | 521 | Điện châm điều trị huyết áp thấp | 71.000 |
167 | 522 | Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | 71.000 |
168 | 523 | Điện châm điều trị đau ngực sườn | 71.000 |
169 | 524 | Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh | 71.000 |
170 | 525 | Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp | 71.000 |
171 | 526 | Điện châm điều trị thoái hóa khớp | 71.000 |
172 | 527 | Điện châm điều trị đau lưng | 71.000 |
173 | 528 | Điện châm điều trị đau mỏi cơ | 71.000 |
174 | 529 | Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai | 71.000 |
175 | 530 | Điện châm điều trị hội chứng vai gáy | 71.000 |
176 | 531 | Điện châm điều trị chứng tic | 71.000 |
G. XOA BÓP BẤM HUYỆT | |||
177 | 603 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt | 47.000 |
178 | 604 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | 47.000 |
179 | 605 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | 47.000 |
180 | 606 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người | 47.000 |
181 | 607 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ | 47.000 |
182 | 608 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | 47.000 |
183 | 609 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em | 47.000 |
184 | 610 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | 47.000 |
185 | 611 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | 47.000 |
186 | 612 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất | 47.000 |
187 | 613 | Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ | 47.000 |
188 | 614 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | 47.000 |
189 | 615 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác | 47.000 |
190 | 616 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | 47.000 |
191 | 617 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh | 47.000 |
192 | 618 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ | 47.000 |
193 | 619 | Xoa búp bấm huyệt cai thuốc lá | 47.000 |
194 | 621 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | 47.000 |
195 | 622 | Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp | 47.000 |
196 | 623 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh | 47.000 |
197 | 624 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 47.000 |
198 | 625 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | 47.000 |
199 | 626 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress | 47.000 |
200 | 627 | Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính | 47.000 |
201 | 628 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | 47.000 |
202 | 629 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | 47.000 |
203 | 630 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | 47.000 |
204 | 631 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | 47.000 |
205 | 632 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 47.000 |
206 | 633 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác | 47.000 |
207 | 634 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị | 47.000 |
208 | 635 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | 47.000 |
209 | 636 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | 47.000 |
210 | 637 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | 47.000 |
211 | 638 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | 47.000 |
212 | 639 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp | 47.000 |
213 | 640 | Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp | 47.000 |
214 | 641 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực | 47.000 |
215 | 642 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | 47.000 |
216 | 643 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn | 47.000 |
217 | 644 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày | 47.000 |
218 | 645 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc | 47.000 |
219 | 646 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | 47.000 |
220 | 647 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp | 47.000 |
221 | 648 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | 47.000 |
222 | 649 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ | 47.000 |
223 | 650 | Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | 47.000 |
224 | 651 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | 47.000 |
225 | 652 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic | 47.000 |
226 | 653 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc | 47.000 |
227 | 654 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 47.000 |
228 | 655 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta | 47.000 |
229 | 656 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện | 47.000 |
230 | 657 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | 47.000 |
231 | 658 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá | 47.000 |
232 | 659 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác | 47.000 |
233 | 660 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái | 47.000 |
234 | 661 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 47.000 |
235 | 662 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì | 47.000 |
236 | 663 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | 47.000 |
237 | 664 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 47.000 |
238 | 665 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật | 47.000 |
239 | 666 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư | 47.000 |
240 | 667 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng | 47.000 |
241 | 668 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | 47.000 |
242 | 669 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng | 47.000 |
243 | 670 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria | 47.000 |
H. CỨU | |||
244 | 671 | Cứu điều trị đau lưng thể hàn | 33.000 |
245 | 672 | Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn | 33.000 |
246 | 673 | Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn | 33.000 |
247 | 674 | Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn | 33.000 |
248 | 675 | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | 33.000 |
249 | 676 | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | 33.000 |
250 | 677 | Cứu điều trị liệt thể hàn | 33.000 |
251 | 678 | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | 33.000 |
252 | 679 | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | 33.000 |
253 | 680 | Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | 33.000 |
254 | 681 | Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn | 33.000 |
255 | 682 | Cứu điều trị bại não thể hàn | 33.000 |
256 | 683 | Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn | 33.000 |
257 | 684 | Cứu điều trị ù tai thể hàn | 33.000 |
258 | 685 | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | 33.000 |
259 | 686 | Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | 33.000 |
260 | 688 | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | 33.000 |
261 | 689 | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | 33.000 |
262 | 690 | Cứu điều trị nôn nấc thể hàn | 33.000 |
263 | 691 | Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn | 33.000 |
264 | 692 | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | 33.000 |
265 | 693 | Cứu điều trị đái dầm thể hàn | 33.000 |
266 | 694 | Cứu điều trị bí đái thể hàn | 33.000 |
267 | 695 | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | 33.000 |
268 | 696 | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | 33.000 |
IX. MẮT | |||
269 | 1658 | Lấy dị vật giác mạc | 555.000 |
270 | 1692 | Bơm rửa lệ đạo | 29.000 |
271 | 1693 | Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc | 66.000 |
272 | 1703 | Cắt chỉ khâu da | 30.000 |
273 | 1706 | Lấy dị vật kết mạc | 52.000 |
X. RĂNG HÀM MẶT | |||
A. RĂNG | |||
274 | 1726 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | 450.000 |
275 | 1728 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 450.000 |
276 | 1800 | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | 280.000 |
277 | 1809 | Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | 420.000 |
278 | 1815 | Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | 210.000 |
279 | 1816 | Phẫu thuật cắt phanh môi | 210.000 |
280 | 1817 | Phẫu thuật cắt phanh má | 210.000 |
281 | 1835 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser | 189.000 |
282 | 1836 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | 189.000 |
283 | 1838 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser | 189.000 |
284 | 1839 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser | 189.000 |
285 | 1840 | Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser | 280.000 |
286 | 1841 | Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser | 280.000 |
287 | 1846 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | 450.000 |
288 | 1848 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy | 450.000 |
289 | 1853 | Điều trị tủy lại | 896.000 |
290 | 1858 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 450.000 |
291 | 1859 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay | 450.000 |
292 | 1918 | Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | 124.000 |
293 | 1929 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | 189.000 |
294 | 1930 | Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) | 280.000 |
295 | 1931 | Phục hồi cổ răng bằng Composite | 280.000 |
296 | 1938 | Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp | 154.000 |
297 | 1939 | Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp | 154.000 |
298 | 1940 | Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | 154.000 |
299 | 1942 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 254.000 |
300 | 1944 | Điều trị tủy răng sữa | 227.000 |
301 | 1949 | Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | 154.000 |
302 | 1951 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam | 70.000 |
303 | 1953 | Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC) | 154.000 |
304 | 1954 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) | 70.000 |
305 | 1955 | Nhổ răng sữa | 21.000 |
306 | 1956 | Nhổ chân răng sữa | 21.000 |
307 | 1957 | Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em | 25.000 |
308 | 1970 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate | 189.000 |
309 | 1971 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | 189.000 |
310 | 1972 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) | 189.000 |
B. HÀM MẶT | |||
311 | 2069 | Nắn sai khớp thái dương hàm | 89.500 |
312 | 2072 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | 274.000 |
XI. TAI MŨI HỌNG | |||
A. TAI | |||
313 | 2116 | Thông vòi nhĩ | 66.000 |
314 | 2117 | Lấy dị vật tai | 50.000 |
315 | 2118 | Chọc hút dịch tụ huyết vành tai | 32.000 |
316 | 2119 | Chích nhọt ống tai ngoài | 129.000 |
317 | 2120 | Làm thuốc tai | 18.000 |
B. MŨI XOANG | |||
318 | 2148 | Nắn sống mũi sau chấn thương | 2.442.000 |
319 | 2149 | Nhét bấc mũi sau | 76.000 |
320 | 2150 | Nhét bấc mũi trước | 76.000 |
321 | 2152 | Bẻ cuốn dưới | 76.000 |
322 | 2155 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 256.000 |
C. HỌNG – THANH QUẢN | |||
323 | 2175 | Chích áp xe thành sau họng | 206.000 |
324 | 2178 | Lấy dị vật hạ họng | 37.000 |
325 | 2180 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | 2.744.000 |
326 | 2181 | Chích áp xe quanh Amidan | 206.000 |
327 | 2184 | Làm thuốc tai, mũi, thanh quản | 18.000 |
D. CỔ - MẶT | |||
XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH | |||
328 | 2258 | Chích áp xe tuyến Bartholin | 620.000 |
329 | 2262 | Lấy dị vật âm đạo | 432.000 |
330 | 2263 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1.511.000 |
XIII. NỘI KHOA | |||
B. TIM MẠCH – HÔ HẤP | |||
331 | 2332 | Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 143.000 |
C. TIÊU HÓA | |||
332 | 2354 | Chọc dịch màng bụng | 109.000 |
333 | 2356 | Chọc hút áp xe thành bụng | 129.000 |
334 | 2357 | Thụt tháo phân | 64.000 |
335 | 2358 | Đặt sonde hậu môn | 64.000 |
E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG | |||
336 | 2382 | Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc | 346.000 |
337 | 2383 | Test nội bì | 443.000 |
338 | 2384 | Test áp (Patch test) với các loại thuốc | 477.000 |
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC | |||
339 | 2387 | Tiêm trong da | 5.000 |
340 | 2388 | Tiêm dưới da | 5.000 |
341 | 2389 | Tiêm bắp thịt | 5.000 |
342 | 2390 | Tiêm tĩnh mạch | 5.000 |
343 | 2391 | Truyền tĩnh mạch | 20.000 |
XV. UNG BƯỚU- NHI | |||
A. ĐẦU CỔ | |||
344 | 2451 | Cắt u phần mềm vùng cổ | 2.100.000 |
345 | 2456 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | 590.000 |
346 | 2457 | Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm | 2.100.000 |
347 | 2458 | Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm | 2.100.000 |
C. HÀM – MẶT | |||
348 | 2508 | Cắt u vùng hàm mặt đơn giản | 2.100.000 |
349 | 2522 | Cắt nang vùng sàn miệng | 2.250.000 |
350 | 2532 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm | 2.100.000 |
351 | 2533 | Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm | 2.100.000 |
352 | 2534 | Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm | 2.400.000 |
353 | 2535 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm | 2.100.000 |
354 | 2536 | Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm | 2.100.000 |
355 | 2537 | Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm | 2.400.000 |
356 | 2538 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm | 2.700.000 |
357 | 3083 | Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu | 2.302.000 |
358 | 3399 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 692.000 |
359 | 3400 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 1.804.000 |
360 | 3406 | Chích áp xe tầng sinh môn | 692.000 |
5. Sinh dục | |||
361 | 3593 | Chích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, tử cung | 625.000 |
362 | 3594 | Khâu vết thương âm hộ, âm đạo | 200.000 |
363 | 3606 | Nong niệu đạo | 184.000 |
364 | 3608 | Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn | 129.000 |
E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH | |||
4. Bàn, ngón tay | |||
365 | 3710 | Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa | 2.293.000 |
366 | 3711 | Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay | 2.293.000 |
5. Hông - Đùi | |||
367 | 3743 | Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu | 3.132.000 |
368 | 3744 | Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi | 3.132.000 |
9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh) | |||
369 | 3816 | Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần | 2.293.000 |
370 | 3817 | Chích áp xe phần mềm lớn | 129.000 |
371 | 3818 | Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn | 200.000 |
372 | 3820 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản | 2.632.000 |
373 | 3821 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | 150.000 |
374 | 3824 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | 2.345.000 |
375 | 3825 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm | 180.000 |
376 | 3826 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 30.000 |
377 | 3827 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | 150.000 |
10. Nắn - Bó bột | |||
378 | 3838 | Nắn, bó bột cột sống | 564.000 |
379 | 3839 | Nắn, bó bột trật khớp vai | 279.000 |
380 | 3841 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay | 269.000 |
381 | 3842 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay | 269.000 |
382 | 3843 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay | 269.000 |
383 | 3844 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | 339.000 |
384 | 3845 | Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu | 339.000 |
385 | 3846 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 339.000 |
386 | 3847 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | 269.000 |
387 | 3848 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | 269.000 |
388 | 3849 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | 269.000 |
389 | 3850 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | 269.000 |
390 | 3851 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | 269.000 |
391 | 3852 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | 269.000 |
392 | 3853 | Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles | 269.000 |
393 | 3854 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | 194.000 |
394 | 3855 | Nắn, bó bột trật khớp háng | 604.000 |
395 | 3856 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 219.000 |
396 | 3857 | Nắn, bó bột gãy mâm chày | 269.000 |
397 | 3858 | Nắn, bó bột gãy xương chậu | 564.000 |
398 | 3859 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi | 564.000 |
399 | 3860 | Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật | 604.000 |
400 | 3861 | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | 564.000 |
401 | 3862 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | 104.000 |
402 | 3863 | Nắn, bó bột trật khớp gối | 219.000 |
403 | 3864 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | 269.000 |
404 | 3865 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | 269.000 |
405 | 3866 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | 269.000 |
406 | 3867 | Nắn, bó bột gãy xương chày | 269.000 |
407 | 3868 | Nắn, bó bột gãy Dupuytren | 269.000 |
408 | 3869 | Nắn, bó bột gãy Monteggia | 269.000 |
409 | 3870 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | 194.000 |
410 | 3871 | Nắn, bó bột gẫy xương gót | 104.000 |
411 | 3872 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | 194.000 |
412 | 3873 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | 339.000 |
413 | 3874 | Nắn, cố định trật khớp hàm | 339.000 |
414 | 3875 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | 219.000 |
11. Các kỹ thuật khác | |||
415 | 3909 | Chích rạch áp xe nhỏ | 129.000 |
416 | 3910 | Chích hạch viêm mủ | 129.000 |
XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI | |||
417 | 4165 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng | 590.000 |
IV. LAO (NGOẠI LAO) | |||
V. DA LIỄU | |||
A. NỘI KHOA | |||
418 | 2 | Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng | 120.000 |
B. NGOẠI KHOA | |||
1. Thủ thuật | |||
419 | 51 | Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn | 250.000 |
VI. TÂM THẦN | |||
420 | 73 | Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | 40.000 |
VII. NỘI TIẾT | |||
421 | 225 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 188.000 |
422 | 233 | Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường | 200.000 |
9. Các kỹ thuật khác | |||
423 | 242 | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp | 144.000 |
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN | |||
A. KỸ THUẬT CHUNG | |||
424 | 1 | Mai hoa châm | 67.000 |
425 | 2 | Hào châm | 67.000 |
426 | 4 | Nhĩ châm | 67.000 |
427 | 5 | Điện châm | 71.000 |
428 | 6 | Thủy châm | 47.000 |
429 | 8 | Ôn châm | 67.000 |
430 | 9 | Cứu | 33.000 |
431 | 10 | Chích lể | 67.000 |
432 | 12 | Từ châm | 67.000 |
433 | 20 | Xông hơi thuốc | 30.000 |
434 | 21 | Xông khói thuốc | 25.000 |
435 | 22 | Sắc thuốc thang | 10.000 |
436 | 24 | Ngâm thuốc YHCT bộ phận | 40.000 |
437 | 25 | Đặt thuốc YHCT | 35.500 |
438 | 26 | Bó thuốc | 38.100 |
439 | 27 | Chườm ngải | 33.000 |
440 | 28 | Luyện tập dưỡng sinh | 7.000 |
E. ĐIỆN CHÂM | |||
441 | 278 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | 71.000 |
442 | 279 | Điện châm điều trị huyết áp thấp | 71.000 |
443 | 280 | Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 71.000 |
444 | 281 | Điện châm điều trị hội chứng stress | 71.000 |
445 | 282 | Điện châm điều trị cảm mạo | 71.000 |
446 | 283 | Điện châm điều trị viêm amidan | 71.000 |
447 | 284 | Điện châm điều trị trĩ | 71.000 |
448 | 285 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | 71.000 |
449 | 287 | Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | 71.000 |
450 | 288 | Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 71.000 |
451 | 289 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 71.000 |
452 | 290 | Điện châm điều trị cơn đau quặn thận | 71.000 |
453 | 291 | Điện châm điều trị viêm bàng quang | 71.000 |
454 | 292 | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | 71.000 |
455 | 293 | Điện châm điều trị bí đái cơ năng | 71.000 |
456 | 294 | Điện châm điều trị sa tử cung | 71.000 |
457 | 295 | Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 71.000 |
458 | 296 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 71.000 |
459 | 297 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | 71.000 |
460 | 298 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | 71.000 |
461 | 299 | Điện châm điều trị khàn tiếng | 71.000 |
462 | 300 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 71.000 |
463 | 301 | Điện châm điều trị liệt chi trên | 71.000 |
464 | 302 | Điện châm điều trị chắp lẹo | 71.000 |
465 | 303 | Điện châm điều trị đau hố mắt | 71.000 |
466 | 304 | Điện châm điều trị viêm kết mạc | 71.000 |
467 | 305 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 71.000 |
468 | 306 | Điện châm điều trị lác cơ năng | 71.000 |
469 | 307 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông | 71.000 |
470 | 310 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang | 71.000 |
471 | 311 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa | 71.000 |
472 | 312 | Điện châm điều trị đau răng | 71.000 |
473 | 313 | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 71.000 |
474 | 314 | Điện châm điều trị ù tai | 71.000 |
475 | 315 | Điện châm điều trị giảm khứu giác | 71.000 |
476 | 316 | Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | 71.000 |
477 | 317 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 71.000 |
478 | 318 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | 71.000 |
479 | 319 | Điện châm điều trị giảm đau do zona | 71.000 |
480 | 320 | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | 71.000 |
481 | 321 | Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt | 71.000 |
G. THUỶ CHÂM | |||
H. XOA BÓP BẤM HUYỆT | |||
482 | 389 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | 47.000 |
483 | 390 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | 47.000 |
484 | 391 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | 47.000 |
485 | 392 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | 47.000 |
486 | 393 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | 47.000 |
487 | 394 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 47.000 |
488 | 395 | Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | 47.000 |
489 | 396 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | 47.000 |
490 | 397 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | 47.000 |
491 | 398 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất | 47.000 |
492 | 399 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em | 47.000 |
493 | 400 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | 47.000 |
494 | 401 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác | 47.000 |
495 | 402 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | 47.000 |
496 | 406 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | 47.000 |
497 | 407 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp | 47.000 |
498 | 408 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | 47.000 |
499 | 409 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | 47.000 |
500 | 410 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress | 47.000 |
501 | 411 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 47.000 |
502 | 412 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | 47.000 |
503 | 413 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | 47.000 |
504 | 414 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | 47.000 |
505 | 415 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | 47.000 |
506 | 416 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | 47.000 |
507 | 417 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng | 47.000 |
508 | 418 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực | 47.000 |
509 | 419 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | 47.000 |
510 | 420 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | 47.000 |
511 | 421 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | 47.000 |
512 | 422 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | 47.000 |
513 | 423 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp | 47.000 |
514 | 424 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp | 47.000 |
515 | 425 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | 47.000 |
516 | 426 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | 47.000 |
517 | 427 | Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc | 47.000 |
518 | 428 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | 47.000 |
519 | 429 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp | 47.000 |
520 | 430 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | 47.000 |
521 | 431 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | 47.000 |
522 | 432 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | 47.000 |
523 | 433 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt | 47.000 |
524 | 434 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | 47.000 |
525 | 435 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa | 47.000 |
526 | 436 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt | 47.000 |
527 | 437 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh | 47.000 |
528 | 438 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 47.000 |
529 | 439 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | 47.000 |
530 | 440 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá | 47.000 |
531 | 441 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông | 47.000 |
532 | 442 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng | 47.000 |
533 | 443 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | 47.000 |
534 | 444 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì | 47.000 |
535 | 445 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não | 47.000 |
536 | 446 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | 47.000 |
537 | 447 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật | 47.000 |
538 | 448 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư | 47.000 |
539 | 449 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | 47.000 |
540 | 450 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly | 47.000 |
I. CỨU | |||
541 | 451 | Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | 33.000 |
542 | 452 | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | 33.000 |
543 | 453 | Cứu điều trị nấc thể hàn | 33.000 |
544 | 454 | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | 33.000 |
545 | 455 | Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | 33.000 |
546 | 456 | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | 33.000 |
547 | 457 | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | 33.000 |
548 | 458 | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | 33.000 |
549 | 459 | Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | 33.000 |
550 | 460 | Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | 33.000 |
551 | 461 | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | 33.000 |
552 | 462 | Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn | 33.000 |
553 | 463 | Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn | 33.000 |
554 | 464 | Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | 33.000 |
555 | 465 | Cứu điều trị di tinh thể hàn | 33.000 |
556 | 466 | Cứu điều trị liệt dương thể hàn | 33.000 |
557 | 467 | Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | 33.000 |
558 | 468 | Cứu điều trị bí đái thể hàn | 33.000 |
559 | 469 | Cứu điều trị sa tử cung thể hàn | 33.000 |
560 | 470 | Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | 33.000 |
561 | 471 | Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | 33.000 |
562 | 472 | Cứu điều trị đái dầm thể hàn | 33.000 |
563 | 473 | Cứu điều trị đau lưng thể hàn | 33.000 |
564 | 474 | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | 33.000 |
565 | 475 | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | 33.000 |
566 | 476 | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | 33.000 |
567 | 477 | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | 33.000 |
568 | 479 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn | 27.000 |
569 | 480 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt | 27.000 |
570 | 481 | Giác hơi điều trị các chứng đau | 27.000 |
571 | 482 | Giác hơi điều trị cảm cúm | 27.000 |
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC | |||
A. CÁC KỸ THUẬT | |||
572 | 151 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 171.000 |
X. NGOẠI KHOA | |||
1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực | |||
573 | 164 | Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | 35.000 |
G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH | |||
17. Nắn- Bó bột | |||
574 | 989 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi | 564.000 |
575 | 990 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | 564.000 |
576 | 995 | Nắn, bó bột trật khớp vai | 279.000 |
577 | 997 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay | 269.000 |
578 | 998 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay | 269.000 |
579 | 999 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay | 269.000 |
580 | 1001 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 339.000 |
581 | 1002 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | 269.000 |
582 | 1003 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | 269.000 |
583 | 1004 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay | 269.000 |
584 | 1005 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay | 269.000 |
585 | 1006 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay | 269.000 |
586 | 1007 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | 269.000 |
587 | 1009 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | 194.000 |
588 | 1013 | Nắn, bó bột gãy xương chậu | 564.000 |
589 | 1015 | Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật | 604.000 |
590 | 1017 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | 104.000 |
591 | 1018 | Nắn, bó bột trật khớp gối | 219.000 |
592 | 1019 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | 269.000 |
593 | 1020 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | 269.000 |
594 | 1021 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | 269.000 |
595 | 1022 | Nắn, bó bột gãy xương chày | 194.000 |
596 | 1023 | Nắn, bó bột gãy xương gót | 104.000 |
597 | 1024 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | 194.000 |
598 | 1025 | Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn | 279.000 |
599 | 1028 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | 194.000 |
600 | 1029 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | 339.000 |
601 | 1030 | Nắm, cố định trật khớp hàm | 339.000 |
602 | 1031 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | 219.000 |
XI. BỎNG | |||
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG | |||
1. Thay băng bỏng | |||
603 | 4 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn | 328.000 |
604 | 5 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 208.000 |
605 | 9 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em | 328.000 |
606 | 10 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em | 208.000 |
2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng | |||
607 | 19 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 1.749.000 |
608 | 22 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 1.749.000 |
609 | 25 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 1.778.000 |
610 | 28 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 1.778.000 |
3. Các kỹ thuật khác | |||
611 | 88 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng | 596.000 |
B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG | |||
612 | 103 | Cắt sẹo khâu kín | 2.595.000 |
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH | |||
613 | 116 | Thay băng điều trị vết thương mạn tính | 188.000 |
D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG | |||
XII. UNG BƯỚU | |||
A. ĐẦU-CỔ | |||
614 | 2 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | 590.000 |
615 | 6 | Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm | 590.000 |
616 | 10 | Cắt các u lành vùng cổ | 2.100.000 |
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG | |||
C. HÀM - MẶT | |||
617 | 64 | Cắt nang vùng sàn miệng | 2.250.000 |
D. MẮT | |||
Đ. TAI - MŨI - HỌNG | |||
E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI | |||
G. TIÊU HÓA - BỤNG | |||
H. GAN - MẬT - TUỴ | |||
I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC | |||
K. VÚ - PHỤ KHOA | |||
618 | 306 | Cắt u thành âm đạo | 1.662.000 |
619 | 309 | Bóc nang tuyến Bartholin | 1.109.000 |
L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP | |||
620 | 323 | Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam | 2.383.000 |
M. XẠ TRỊ-HÓA TRỊ LIỆU | |||
N. KỸ THUẬT KHÁC | |||
Định nghĩa "phức tạp": xâm lấn tạng lân cận/cần phải tạo hình/vi phẫu/can thiệp mạch máu. | |||
XIII. PHỤ SẢN | |||
A. SẢN KHOA | |||
621 | 33 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 567.000 |
622 | 40 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 70.000 |
623 | 54 | Chích áp xe tầng sinh môn | 692.000 |
B. PHỤ KHOA | |||
624 | 147 | Cắt u thành âm đạo | 1.662.000 |
625 | 148 | Lấy dị vật âm đạo | 432.000 |
626 | 149 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1.511.000 |
627 | 151 | Chích áp xe tuyến Bartholin | 620.000 |
628 | 152 | Bóc nang tuyến Bartholin | 1.109.000 |
629 | 157 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | 147.000 |
630 | 158 | Nạo hút thai trứng | 524.000 |
631 | 162 | Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | 549.000 |
632 | 163 | Chích áp xe vú | 162.000 |
633 | 174 | Cắt u vú lành tính | 2.383.000 |
634 | 175 | Bóc nhân xơ vú | 819.000 |
C. SƠ SINH | |||
635 | 200 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | 386.000 |
XIV. MẮT | |||
636 | 174 | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | 720.000 |
637 | 197 | Bơm thông lệ đạo | 74.500 |
638 | 200 | Lấy dị vật kết mạc | 52.000 |
639 | 201 | Khâu kết mạc | 655.000 |
640 | 202 | Lấy calci kết mạc | 25.300 |
641 | 203 | Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | 30.000 |
642 | 204 | Cắt chỉ khâu kết mạc | 30.000 |
643 | 205 | Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu | 38.000 |
644 | 206 | Bơm rửa lệ đạo | 29.000 |
645 | 207 | Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | 66.000 |
646 | 210 | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | 25.300 |
647 | 211 | Rửa cùng đồ | 30.000 |
Thăm dò chức năng và xét nghiệm | |||
648 | 256 | Đo sắc giác | 40.000 |
XV. TAI - MŨI - HỌNG | |||
A. TAI - TAI THẦN KINH | |||
649 | 45 | Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai | 1.245.000 |
650 | 46 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | 322.000 |
651 | 50 | Chích rạch màng nhĩ | 47.000 |
652 | 54 | Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) | 486.000 |
653 | 56 | Chọc hút dịch vành tai | 32.000 |
654 | 58 | Làm thuốc tai | 18.000 |
655 | 59 | Lấy nút biểu bì ống tai ngoài | 50.000 |
B. MŨI-XOANG | |||
656 | 131 | Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới | 374.000 |
657 | 132 | Bẻ cuốn mũi | 76.000 |
658 | 133 | Nội soi bẻ cuốn mũi dưới | 76.000 |
659 | 134 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương | 2.442.000 |
660 | 142 | Cầm máu mũi bằng Merocel | 186.000 |
661 | 143 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | 616.000 |
662 | 144 | Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | 616.000 |
C. HỌNG-THANH QUẢN | |||
663 | 174 | Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) | 650.000 |
664 | 207 | Chích áp xe quanh Amidan | 206.000 |
665 | 212 | Lấy dị vật họng miệng | 37.000 |
666 | 213 | Lấy dị vật hạ họng | 37.000 |
667 | 219 | Đặt nội khí quản | 511.000 |
668 | 220 | Thay canuyn | 219.000 |
669 | 222 | Khí dung mũi họng | 8.000 |
670 | 223 | Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê | 206.000 |
XVI. RĂNG - HÀM - MẶT | |||
A. RĂNG | |||
671 | 44 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | 450.000 |
672 | 46 | Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 450.000 |
673 | 48 | Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 450.000 |
674 | 50 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 450.000 |
675 | 52 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | 450.000 |
676 | 53 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay | 450.000 |
677 | 54 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | 450.000 |
678 | 61 | Điều trị tủy lại | 896.000 |
679 | 64 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser | 189.000 |
680 | 65 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser | 189.000 |
681 | 66 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser | 189.000 |
682 | 67 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | 189.000 |
683 | 68 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | 189.000 |
684 | 69 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | 189.000 |
685 | 70 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement | 189.000 |
686 | 71 | Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement | 280.000 |
687 | 72 | Phục hồi cổ răng bằng Composite | 280.000 |
688 | 74 | Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser | 280.000 |
689 | 75 | Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser | 280.000 |
690 | 197 | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | 280.000 |
691 | 214 | Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | 124.000 |
692 | 216 | Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | 210.000 |
693 | 217 | Phẫu thuật cắt phanh môi | 210.000 |
694 | 218 | Phẫu thuật cắt phanh má | 210.000 |
695 | 220 | Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | 420.000 |
696 | 222 | Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùng hợp | 154.000 |
697 | 223 | Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp | 154.000 |
698 | 224 | Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | 154.000 |
699 | 225 | Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | 154.000 |
700 | 226 | Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement | 154.000 |
701 | 230 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 254.000 |
702 | 232 | Điều trị tủy răng sữa | 227.000 |
703 | 235 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam | 70.000 |
704 | 236 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement | 70.000 |
B. HÀM MẶT | |||
705 | 298 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | 274.000 |
706 | 335 | Nắn sai khớp thái dương hàm | 89.500 |
707 | 337 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê | 1.364.000 |
XVIII. ĐIỆN QUANG | |||
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN | |||
1. Siêu âm đầu, cổ | |||
708 | 1 | Siêu âm tuyến giáp | 30.000 |
709 | 2 | Siêu âm các tuyến nước bọt | 30.000 |
710 | 3 | Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | 30.000 |
711 | 4 | Siêu âm hạch vùng cổ | 30.000 |
712 | 7 | Siêu âm qua thóp | 30.000 |
2. Siêu âm vùng ngực | |||
713 | 11 | Siêu âm màng phổi | 30.000 |
714 | 12 | Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | 30.000 |
715 | 13 | Siêu âm các khối u phổi ngoại vi | 30.000 |
3. Siêu âm ổ bụng | |||
716 | 15 | Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 30.000 |
717 | 16 | Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | 30.000 |
718 | 18 | Siêu âm tử cung phần phụ | 30.000 |
719 | 19 | Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) | 30.000 |
720 | 20 | Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | 30.000 |
721 | 23 | Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) | 171.000 |
722 | 24 | Siêu âm Doppler động mạch thận | 171.000 |
723 | 29 | Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới | 171.000 |
4. Siêu âm sản phụ khoa | |||
724 | 30 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | 30.000 |
725 | 34 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | 30.000 |
726 | 35 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | 30.000 |
727 | 36 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | 30.000 |
5. Siêu âm cơ xương khớp | |||
728 | 43 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) | 30.000 |
729 | 44 | Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) | 30.000 |
6. Siêu âm tim, mạch máu | |||
730 | 45 | Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới | 171.000 |
731 | 48 | Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | 171.000 |
732 | 49 | Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục | 171.000 |
7. Siêu âm vú | |||
733 | 54 | Siêu âm tuyến vú hai bên | 30.000 |
8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam | |||
734 | 59 | Siêu âm dương vật | 30.000 |
9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt | |||
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR) | |||
1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy | |||
735 | 67 | Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng | 55.000 |
736 | 68 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | 55.000 |
737 | 69 | Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | 36.000 |
738 | 70 | Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | 36.000 |
739 | 71 | Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng | 42.000 |
740 | 72 | Chụp Xquang Blondeau | 36.000 |
741 | 73 | Chụp Xquang Hirtz | 36.000 |
742 | 74 | Chụp Xquang hàm chếch một bên | 36.000 |
743 | 75 | Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | 36.000 |
744 | 76 | Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng | 36.000 |
745 | 77 | Chụp Xquang Chausse III | 36.000 |
746 | 78 | Chụp Xquang Schuller | 36.000 |
747 | 79 | Chụp Xquang Stenvers | 36.000 |
748 | 80 | Chụp Xquang khớp thái dương hàm | 36.000 |
749 | 81 | Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) | 58.000 |
750 | 82 | Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) | 36.000 |
751 | 84 | Chụp Xquang phim cắn (Occlusal) | 58.000 |
752 | 85 | Chụp Xquang mỏm trâm | 36.000 |
753 | 86 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | 55.000 |
754 | 87 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | 55.000 |
755 | 88 | Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | 108.000 |
756 | 89 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | 36.000 |
757 | 90 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | 55.000 |
758 | 91 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | 55.000 |
759 | 92 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | 55.000 |
760 | 93 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | 55.000 |
761 | 94 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | 55.000 |
762 | 95 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | 42.000 |
763 | 96 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | 55.000 |
764 | 97 | Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | 108.000 |
765 | 98 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | 42.000 |
766 | 99 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | 42.000 |
767 | 100 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | 42.000 |
768 | 101 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | 42.000 |
769 | 102 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 55.000 |
770 | 103 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | 55.000 |
771 | 104 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | 55.000 |
772 | 105 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | 42.000 |
773 | 106 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | 55.000 |
774 | 107 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 55.000 |
775 | 108 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 55.000 |
776 | 109 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | 42.000 |
777 | 110 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | 42.000 |
778 | 111 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | 55.000 |
779 | 112 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | 55.000 |
780 | 113 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | 55.000 |
781 | 114 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | 55.000 |
782 | 115 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 55.000 |
783 | 116 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 55.000 |
784 | 117 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | 42.000 |
785 | 119 | Chụp Xquang ngực thẳng | 42.000 |
786 | 120 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 42.000 |
787 | 121 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | 55.000 |
788 | 122 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | 55.000 |
789 | 123 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | 42.000 |
790 | 124 | Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | 87.000 |
791 | 125 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | 42.000 |
2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị | |||
792 | 130 | Chụp Xquang thực quản dạ dày | 102.000 |
793 | 132 | Chụp Xquang đại tràng | 142.000 |
XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP | |||
B. TAI - MŨI - HỌNG | |||
795 | 13 | Nội soi tai mũi họng | 180.000 |
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG | |||
796 | 80 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng | 187.000 |
797 | 81 | Nội soi đại tràng sigma | 224.000 |
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG | |||
A. TIM, MẠCH | |||
798 | 4 | Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay) | 50.000 |
799 | 14 | Điện tim thường | 35.000 |
E. MẮT | |||
800 | 82 | Đo sắc giác | 40.000 |
801 | 92 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) | 16.000 |
G. CƠ XƯƠNG KHỚP | |||
H. NỘI TIẾT | |||
XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU | |||
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU | |||
802 | 19 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | 11.000 |
803 | 20 | Thời gian máu chảy phương pháp Ivy | 42.000 |
804 | 21 | Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) | 13.000 |
B. SINH HÓA HUYẾT HỌC | |||
C. TẾ BÀO HỌC | |||
805 | 119 | Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 32.000 |
806 | 121 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | 40.000 |
807 | 123 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 57.000 |
808 | 125 | Huyết đồ (bằng máy đếm laser) | 60.000 |
809 | 134 | Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 23.000 |
810 | 135 | Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser) | 35.000 |
811 | 136 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu | 15.000 |
812 | 137 | Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ | 15.000 |
813 | 138 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | 32.000 |
814 | 140 | Tìm giun chỉ trong máu | 30.000 |
815 | 142 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 20.000 |
816 | 143 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 30.000 |
817 | 160 | Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm | 15.000 |
818 | 163 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) | 30.000 |
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU | |||
819 | 279 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | 34.000 |
820 | 283 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) | 34.000 |
821 | 284 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) | 50.000 |
Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC | |||
822 | 352 | Điện di huyết sắc tố | 320.000 |
XXIII. HÓA SINH | |||
A. MÁU | |||
823 | 3 | Định lượng Acid Uric | 20.000 |
824 | 7 | Định lượng Albumin | 20.000 |
825 | 9 | Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) | 20.000 |
826 | 10 | Đo hoạt độ Amylase | 20.000 |
827 | 19 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | 20.000 |
828 | 20 | Đo hoạt độ AST (GOT) | 20.000 |
829 | 25 | Định lượng Bilirubin trực tiếp | 20.000 |
830 | 26 | Định lượng Bilirubin gián tiếp | 20.000 |
831 | 27 | Định lượng Bilirubin toàn phần | 20.000 |
832 | 40 | Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) | 25.000 |
833 | 41 | Định lượng Cholesterol toàn phần | 25.000 |
834 | 50 | Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) | 50.000 |
835 | 51 | Định lượng Creatinin | 20.000 |
836 | 58 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) | 27.000 |
837 | 68 | Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) | 60.000 |
838 | 69 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) | 60.000 |
839 | 75 | Định lượng Glucose | 20.000 |
840 | 76 | Định lượng Globulin | 20.000 |
841 | 77 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) | 18.000 |
842 | 84 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) | 25.000 |
843 | 112 | Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) | 25.000 |
844 | 133 | Định lượng Protein toàn phần | 20.000 |
845 | 158 | Định lượng Triglycerid | 25.000 |
846 | 162 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) | 55.000 |
847 | 166 | Định lượng Urê | 20.000 |
B. NƯỚC TIỂU | |||
848 | 173 | Định tính Amphetamin (test nhanh) | 40.000 |
849 | 175 | Đo hoạt độ Amylase | 35.000 |
850 | 176 | Định lượng Axit Uric | 15.000 |
851 | 184 | Định lượng Creatinin | 15.000 |
852 | 186 | Định tính Dưỡng chấp | 20.000 |
853 | 187 | Định lượng Glucose | 13.000 |
854 | 188 | Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) | 40.000 |
855 | 193 | Định tính Opiate (test nhanh) | 40.000 |
856 | 194 | Định tính Morphin (test nhanh) | 40.000 |
857 | 195 | Định tính Codein (test nhanh) | 40.000 |
858 | 198 | Định tính Phospho hữu cơ | 6.000 |
859 | 199 | Định tính Porphyrin | 35.000 |
860 | 201 | Định lượng Protein | 13.000 |
861 | 205 | Định lượng Ure | 15.000 |
862 | 206 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 35.000 |
C. DỊCH NÃO TUỶ | |||
D. THỦY DỊCH MẮT | |||
E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…) | |||
863 | 214 | Định lượng Bilirubin toàn phần | 20.000 |
864 | 215 | Định lượng Cholesterol toàn phần | 25.000 |
865 | 217 | Định lượng Glucose | 12.000 |
866 | 219 | Định lượng Protein | 20.000 |
867 | 220 | Phản ứng Rivalta | 8.000 |
868 | 221 | Định lượng Triglycerid | 25.000 |
869 | 222 | Đo tỷ trọng dịch chọc dò | 35.000 |
XXIV. VI SINH | |||
A. VI KHUẨN | |||
1. Vi khuẩn chung | |||
870 | 1 | Vi khuẩn nhuộm soi | 57.000 |
871 | 2 | Vi khuẩn test nhanh | 200.000 |
872 | 16 | Vi hệ đường ruột | 25.000 |
2. Mycobacteria | |||
873 | 17 | AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen | 57.000 |
874 | 21 | Mycobacterium tuberculosis Mantoux | 10.000 |
875 | 39 | Mycobacterium leprae nhuộm soi | 57.000 |
3. Vibrio cholerae | |||
876 | 43 | Vibrio cholerae nhuộm soi | 57.000 |
4. Neisseria gonorrhoeae | |||
877 | 49 | Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi | 57.000 |
5. Neisseria meningitidis | |||
878 | 56 | Neisseria meningitidis nhuộm soi | 57.000 |
6. Các vi khuẩn khác | |||
879 | 60 | Chlamydia test nhanh | 60.000 |
880 | 73 | Helicobacter pylori Ag test nhanh | 50.000 |
881 | 80 | Leptospira test nhanh | 115.000 |
882 | 85 | Mycoplasma hominis test nhanh | 200.000 |
883 | 93 | Salmonella Widal | 150.000 |
884 | 94 | Streptococcus pyogenes ASO | 35.000 |
885 | 96 | Treponema pallidum nhuộm soi | 57.000 |
886 | 98 | Treponema pallidum test nhanh | 200.000 |
B. VIRUS | |||
1. Virus chung | |||
887 | 108 | Virus test nhanh | 200.000 |
2. Hepatitis virus | |||
888 | 117 | HBsAg test nhanh | 45.000 |
889 | 118 | HBsAg miễn dịch bán tự động | 62.600 |
890 | 128 | HBc total miễn dịch bán tự động | 60.000 |
891 | 130 | HBeAg test nhanh | 50.000 |
892 | 131 | HBeAg miễn dịch bán tự động | 80.000 |
893 | 133 | HBeAb test nhanh | 50.000 |
894 | 134 | HBeAb miễn dịch bán tự động | 80.000 |
895 | 144 | HCV Ab test nhanh | 45.000 |
896 | 145 | HCV Ab miễn dịch bán tự động | 100.000 |
897 | 158 | HAV total miễn dịch bán tự động | 85.000 |
898 | 160 | HDV Ag miễn dịch bán tự động | 360.000 |
899 | 162 | HDV Ab miễn dịch bán tự động | 180.000 |
900 | 167 | HEV IgG miễn dịch bán tự động | 275.000 |
901 | 168 | HEV IgG miễn dịch tự động | 275.000 |
3. HIV | |||
902 | 169 | HIV Ab test nhanh | 45.000 |
903 | 171 | HIV Ab miễn dịch bán tự động | 90.000 |
904 | 173 | HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động | 110.000 |
905 | 174 | HIV Ag/Ab miễn dịch tự động | 110.000 |
4. Dengue virus | |||
906 | 183 | Dengue virus NS1Ag test nhanh | 110.000 |
907 | 187 | Dengue virus IgM/IgG test nhanh | 110.000 |
7. Các virus khác | |||
908 | 243 | Influenza virus A, B test nhanh | 143.000 |
909 | 249 | Rotavirus test nhanh | 150.000 |
910 | 254 | Rubella virus Ab test nhanh | 125.000 |
C. KÝ SINH TRÙNG | |||
1. Ký sinh trùng trong phân | |||
911 | 263 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | 32.000 |
912 | 264 | Hồng cầu trong phân test nhanh | 55.000 |
913 | 269 | Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi tươi | 35.000 |
914 | 270 | Cryptosporidium test nhanh | 200.000 |
2. Ký sinh trùng trong máu | |||
915 | 289 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính | 27.000 |
916 | 291 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh | 200.000 |
3. Ký sinh trùng ngoài da | |||
917 | 305 | Demodex soi tươi | 35.000 |
918 | 307 | Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi | 35.000 |
919 | 309 | Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi | 35.000 |
4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác | |||
920 | 317 | Trichomonas vaginalis soi tươi | 35.000 |
D. VI NẤM | |||
921 | 319 | Vi nấm soi tươi | 35.000 |
922 | 320 | Vi nấm test nhanh | 200.000 |
Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN | |||
XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC | |||
923 | 20 | Tế bào học dịch màng bụng, màng tim | 105.000 |
924 | 89 | Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy | 105.000 |
Thứ Hai, 7 tháng 3, 2016
Bảng giá năm 2016
Bảng giá xây dựng theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, áp dụng trên toàn quốc từ ngày 01/3/2016 cho bệnh nhân BHYT. Đối với bệnh nhân viện phí tạm thời vẫn áp giá theo Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND tỉnh Ninh Thuận
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Translate
Bài đăng Phổ biến
-
Hiện nay, rất nhiều người hiểu nhầm dấu hiệu dây thắt (Lacet dương tính - Lacet theo tiếng Pháp là dây thắt) là dấu hiệu đặc trưng để chẩn đ...
-
Hỏi: Tại sao ventolin chỉ được xịt không quá 3 lần trong ngày? ĐD Vũ Thị Hiền Trả lời: Thông tin em đưa ra chưa chính xác đâu. Ventol...
-
Nói tới uống bia, chúng ta thường liên tưởng tới những cái "bụng bia" căng tròn, những tiếng "dzô, dzô" ồn ào hay náo nh...
-
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ******** CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Số: 155/2003/QĐ-TTg ...
-
Trước đây, Nifedipin viên nang thường được các bác sĩ cho bệnh nhân ngậm dưới lưỡi để trị cơn cao huyết áp cấp. Các nghiên cứu báo cáo ở J...
-
GIỚI THIỆU CHUNG - Bệnh viện Giao thông Vận tải Tháp Chàm là bệnh viện đa khoa hạng III trực thuộc Cục Y tế của Bộ Giao thông Vận tải. - ...
-
Đơn vị: Đồng STT Tên Biệt dược Đơn vị tính Đơn giá 1 Atropin sulfat Ống 735 2 ...
-
Hiện nay, tại các bệnh viện, hai loại thuốc được sử dụng với tần suất cao nhất là kháng sinh và corticoid. Trong thực tế lâm sàng, nhóm t...
-
Ông Phạm Thanh Quang, chủ tịch phường Đô Vinh, thay mặt người dân tặng hoa cho các bác sĩ Chiều ngày 26/2/2011 Bệnh viên Giao thông Tháp...
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét