Thứ Sáu, 5 tháng 7, 2013

Bảng giá viện phí

CỤC Y TẾ GIAO THỌNG VẬN TẢI
BỆNH VIỆN GTVT THÁP CHÀM

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành theo Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

Bắt đầu áp dụng từ ngày 15/3/2013 


STT STT   mục Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá thu






PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

A1 KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
1 3 Công khám ngoại trú 10.000

A2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 200.000
2 A3 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 100.000
3 A4 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 100.000


PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
4 2 Ngày giường bệnh HSCC (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở oxy nếu có) 70.000
5 B3.1 Ngày giường bệnh Nội khoa 40.000
6 B3.2 Ngày giường bệnh Ngoại khoa 35.000
7 B3.3 Các khoa : YHDT, phục hồi chức năng  25.000
8 B4.3 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 50.000
9 B4.4 Loại 4 : sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể  35.000


PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

C1 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

C1.1 SIÊU ÂM:
10 1 Siêu âm 35.000
11 2 Siêu âm Doppler màu thai 4D  120.000
12
Siêu âm Doppler màu mạch máu/ Siêu âm tim 120.000

C1.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG

C1.2.1 CHỤP X-QUANG CÁC CHI
13 1 Các ngón tay hoặc ngón chân  36.000
14 2 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) 36.000
15 3 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) 42.000
16 4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 36.000
17 5 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 42.000
18 6 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) 42.000
19 7 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) 42.000
20 8 Khung chậu 42.000

C1.2.2  CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
21 1 Xương sọ (một tư thế) 36.000
22 2 Xương chũm, mỏm châm  36.000
23 3 Xương đá (một tư thế) 36.000
24 4 Khớp thái dương-hàm  36.000
25 5 Chụp ổ răng 36.000

C1.2.3 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
26 1 Các đốt sống cổ 36.000
27 2 Các đốt sống ngực  42.000
28 3 Cột sống thắt lưng-cùng  42.000
29 4 Cột sống cùng-cụt  42.000
30 5 Chụp 2 đoạn liên tục  42.000
31 6 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 36.000

C1.2.4 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
32 1 Tim phổi thẳng  42.000
33 2 Tim phổi nghiêng  42.000
34 3 Xương ức hoặc xương sườn  42.000

C1.2.5 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
35 1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 42.000
36 4 Chụp bụng không chuẩn bị 42.000
37 5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang  65.000
38 6 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang  102.000
39 7 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 110.000

C1.2.6 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG KHÁC 
40
Chụp Blondeau + Hirtz 40.000
41
Phổi đỉnh ưỡng (Apicolordotic) 25.000
42
Tim phổi chếch phải (RAO) 30.000
43
Tim phổi chếch trái (RAO) 30.000

C2 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
44 1 Thông đái  64.000
45 2 Thụt tháo phân 40.000
46 3 Chọc hút hạch hoặc u  58.000
47 5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi  97.000
48 7 Chọc hút khí màng phổi 86.000
49 8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 54.000
50 10 Nong niệu đạo và đặt thông đái 145.000
51 39 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng  1.030.000
52 40 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng  840.000
53 42 Đặt nội khí quản  415.000
54 44 Cấp cứu ngừng tuần hoàn  290.000


Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
55 60 Châm (các phương pháp châm) 48.000
56 61 Điện châm 50.000
57 62 Thủy châm (không kể tiền thuốc) 25.000
58 63 Xoa bóp bấm huyệt  28.000
59 64 Hồng ngoại 23.000
60 65 Điện phân  24.000
61 66 Sóng ngắn  27.000
62 68 Tử ngoại 27.000
63 69 Điện xung 25.000
64 70 Tập vận động toàn thân (30 phút) 21.000
65 71 Tập vận động toàn chi(30 phút) 21.000
66 73 Điện từ trường  25.000
67 75 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 18.000
68 76 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 26.000

C3 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

C3.1  NGOẠI KHOA
69 1 Cắt chỉ 45.000
70 2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 60.000
71 3 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 80.000
72 4 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 105.000
73 5 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 110.000
74 6 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 160.000
75 7 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng 190.000
76 8 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 45.000
77 9 Tháo bột khác 38.000
78 10 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm  155.000
79 11 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm  200.000
80 12 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm  210.000
81 13 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm  230.000
82 14 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ  chức dưới da  180.000
83 15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu  105.000
84 17 Cắt phymosis 180.000
85 20 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) 230.000
86 22 Nắn trật khớp vai (bột liền) 200.000
87 24 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 150.000
88 26 Nắn trật khớp háng ( bột liền) 670.000
89 28 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 500.000
90 30 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 165.000
91 32 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 165.000
92 34 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 160.000
93 36 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 140.000
94 38 Nắn, bó bột khớp háng bẩm sinh ( bột liền) 500.000

C3.2 SẢN PHỤ KHOA
95 1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 105.000
96 2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 245.000
97 3.1 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm (tuyến Huyện) 430.000
98 9 Chích apxe tuyến vú 120.000
99 10 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung  215.000
100 14 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc  155.000
101
Đặt vòng 15.000
102
Tháo vòng  15.000
103
Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó  50.000

C3.3 MẮT
104 1 Đo nhãn áp  16.000
105 3 Đo thị trường, ám điểm 14.000
106 4 Thử kính loạn thị 11.000
107 5 Soi đáy mắt  22.000
108 6 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt  18.000
109 7 Tiêm dưới kết mạc một mắt  18.000
110 8 Thông lệ đạo một mắt  30.000
111 9 Thông lệ đạo hai mắt  44.000
112 10 Chích chắp/ lẹo  42.000
113 11 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt  26.000
114 12 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 24.000

C3.4  TAI - MŨI - HỌNG
115 6 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 75.000
116 7 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 155.000
117 8 Lấy dị vật trong mũi không gây mê  125.000
118 15 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 390.000

C3.5  RĂNG - HÀM - MẶT 

C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng
119 1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa  21.000
120 2 Nhổ răng số 8 bình thường  105.000
121 3 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm  160.000
122 4 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm  50.000
123 5 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm  90.000
124 6 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)  30.000
125
Nhổ răng vĩnh viễn, chân răng 80.000
126
Nắn trật khớp thái dương hàm  25.000

C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
127 11 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm  145.000
128 12 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm  200.000
129 13 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm  190.000
130 14 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm  250.000

C5 XÉT NGHIỆM 

C5.1  XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
131 1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 57.000
132 2 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) 26.000
133 3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 32.000
134 4 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 23.000
135 5 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 15.000
136 6 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 20.000
137 7 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 33.000
138 8 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 30.000
139 9 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm  34.000
140 17 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 11.000
141 18 Co cục máu đông 13.000
142 32.1 Định lượng Axit Uric 26.000
143 32.2 Định lượng Ure 26.000
144 32.3 Định lượng Glucose 26.000
145 32.4 Định lượng Creatine 26.000
146 32.5 Định lượng Amylase  26.000
147 32.6 Protein toàn phần 26.000
148 33.1 BILIRUBIN trực tiếp hoặc gián tiếp 25.000
149 33.2 GOT (ASAT)   25.000
150 33.3 GPT (ALAT)  25.000
151 33.4 GGT 25.000
152 34.1 Cholestrol toàn phần 29.000
153 34.2 Tryglyceride 29.000
154 34.3 HDL-cholestrol 29.000
155 35 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 32.000
156 36 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 92.000

C5.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
157 1 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis  54.000

C5.3 XÉT NGHIỆM PHÂN
158 1 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu  trong phân 32.000

C5.4 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)


VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
159 1 Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 35.000
160 2 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) 57.000
161 6 HbsAg (test nhanh) 50.000


XÉT NGHIỆM TẾ BÀO 
162
Tế bào dịch màng ( phổi, bụng, tim, khớp …) 52.000
163
Tế bào dịch màng ( phổi, bụng, tim, khớp …) có đếm số lượng tế bào  65.000


XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
164
Protein dịch  13.000
165
Glucose dịch  17.000
166
Rivalta  8.000

C6 THĂM DÒ CHỨC NĂNG
167 1 Điện tâm đồ 35.000

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Translate

Bài đăng Phổ biến