I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | ||
1 | 13 | Đặt ống nội khí quản |
2 | 14 | Mở khí quản |
3 | 17 | Cho ăn qua ống thông dạ dày |
4 | 18 | Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín |
5 | 19 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
6 | 20 | Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi |
7 | 21 | Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp |
8 | 27 | Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm |
9 | 28 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm |
10 | 30 | Siêu âm tại giường bệnh |
11 | 31 | Ghi điện tim tại giường |
12 | 32 | Thổi ngạt |
13 | 33 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
14 | 34 | Ép tim ngoài lồng ngực |
15 | 35 | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) |
16 | 36 | Rửa dạ dày |
17 | 37 | Băng bó vết thương |
18 | 38 | Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương |
19 | 39 | Cầm máu (vết thương chảy máu) |
20 | 40 | Vận chuyển bệnh nhân an toàn |
21 | 41 | Đặt ống thông dạ dày |
22 | 42 | Thông bàng quang |
II. NỘI KHOA | ||
A. THẦN KINH | ||
23 | 2 | Chọc dịch não tuỷ |
B. TIM MẠCH-LỒNG NGỰC | ||
24 | 34 | Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi |
25 | 35 | Mở màng phổi tối thiểu dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại |
26 | 36 | Chọc dò màng phổi |
C. TIÊU HOÁ-GAN-MẬT-TUỴ | ||
27 | 48 | Chọc áp xe gan qua siêu âm |
28 | 50 | Chọc dịch màng bụng |
29 | 51 | Dẫn lưu dịch màng bụng |
30 | 52 | Chọc hút áp xe thành bụng |
31 | 53 | Thụt tháo phân |
32 | 54 | Đặt sonde hậu môn |
G. DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH LÂM SÀNG | ||
33 | 63 | Tét lẩy da (Prick test) |
34 | 64 | Tét nội bì |
35 | 65 | Tét áp bì (Patch test) |
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC | ||
36 | 66 | Tiêm trong da, dưới da, bắp thịt |
37 | 67 | Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch |
III. NHI KHOA | ||
A. HỒI SỨC CẤP CỨU | ||
38 | 31 | Đặt ống thông Foley dẫn lưu bàng quang |
39 | 32 | Chọc dịch màng bụng |
40 | 36 | Thụt tháo phân |
41 | 37 | Thổi ngạt |
42 | 38 | Bóp bóng Ambu |
43 | 39 | Ép tim ngoài lồng ngực |
44 | 40 | Thủ thuật Heimlich |
45 | 41 | Băng bó vết thương |
46 | 42 | Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương |
47 | 43 | Cầm máu (vết thương chảy máu) |
48 | 44 | Đặt ống thông dạ dày |
49 | 45 | Cho ăn qua ống thông dạ dày |
B. TIM MẠCH-LỒNG NGỰC | ||
50 | 87 | Đặt ống thông dạ dày lấy bệnh phẩm xét nghiệm |
51 | 88 | Mổ lấy các khối u nhỏ dưới da, cơ làm chẩn đoán và điều trị |
52 | 89 | Thăm dò điện sinh lý tim |
E. TIẾT NIỆU – SINH DỤC | ||
53 | 149 | Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu |
54 | 150 | Đặt ống thông bàng quang |
H. CHẤN THƯƠNG-CHỈNH HÌNH | ||
55 | 175 | Chích áp xe phần mềm lớn |
56 | 177 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
57 | 178 | Bột ngực vai cánh tay |
58 | 179 | Bột chậu lưng chân |
59 | 180 | Bột đùi cẳng bàn chân |
60 | 181 | Bột cổ bàn ngón tay |
VI. DA LIỄU | ||
61 | 34 | Phẫu thuật cắt sẹo xấu đường kính 1-5cm |
62 | 35 | Phẫu thuật cắt bỏ 1 nốt ruồi |
63 | 36 | Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến bã đường kính 1-5cm |
64 | 38 | Phẫu thuật móng chọc thịt (1 góc móng) |
VIII. NỘI TIẾT | ||
65 | 15 | Các tiểu phẫu ở bệnh nhân đái tháo đường (đường huyết bình thường) |
IX. Y HỌC CỔ TRUYỀN | ||
A. THỦ THUẬT | ||
66 | 9 | Từ châm |
67 | 10 | Laser châm |
68 | 12 | Điện châm |
69 | 14 | Xoa bóp Bấm huyệt |
70 | 15 | Cứu |
71 | 18 | Chích lể |
72 | 22 | Bố thuốc |
73 | 25 | Giác hút |
X. GÂY MÊ HỒI SỨC | ||
74 | 17 | Theo dõi SpO2 bằng máy |
75 | 19 | Theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn |
76 | 22 | Theo dõi thân nhiệt bằng nhiệt kế thường |
77 | 39 | Truyền dịch trong, sau phẫu thuật |
78 | 47 | Gây tê thấm tại chỗ |
79 | 53 | Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm morphin cách quãng dưới da |
80 | 54 | Giảm đau sau phẫu thuật bằng paracetamol, các thuốc không steroide |
81 | 155 | Nuôi dưỡng người bệnh sau phẫu thuật |
XI. NGOẠI KHOA | ||
A. THẦN KINH SỌ NÃO | ||
82 | 21 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
83 | 22 | Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu |
C. TIÊU HÓA - BỤNG | ||
84 | 147 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
85 | 148 | Lấy máu tụ tầng sinh môn |
86 | 149 | Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn |
E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC | ||
87 | 250 | Cắt hẹp bao quy đầu |
88 | 251 | Mở rộng lỗ sáo |
89 | 252 | Chích áp xe tầng sinh môn |
G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH | ||
90 | 389 | Nắn bó bột trật chỏm xương quay |
91 | 422 | Nắn bó bột gẫy thân xương cánh tay |
92 | 426 | Nắn bó bột trật khớp gối |
93 | 428 | Nắn bó bột gãy hai xương cẳng chân |
94 | 429 | Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân |
95 | 430 | Nắn bó bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân |
96 | 431 | Nắn bó bột gãy Dupuytren |
97 | 432 | Nắn bó bột gãy Monteggia |
98 | 433 | Nắn bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
99 | 434 | Nắn bó bột gãy cổ xương cánh tay |
100 | 435 | Nắn bó bột gãy hai xương cẳng tay |
101 | 436 | Nắn bó bột trật khớp khuỷu |
102 | 437 | Nắn bó bột gãy Pouteau-Colles |
103 | 438 | Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay |
104 | 439 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm |
105 | 440 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
106 | 441 | Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm |
107 | 442 | Nắn gãy và trật khớp khuỷu |
108 | 443 | Nắn trật khớp vai |
109 | 444 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
110 | 445 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
111 | 446 | Nẹp bột các loại, không nắn |
112 | 447 | Chích rạch áp xe |
H. TẠO HÌNH | ||
113 | 457 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
114 | 458 | Cắt bỏ ngón tay thừa |
XII. BỎNG | ||
115 | 7 | Thay
băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) từ 20% đến 30% diện tích cơ thể ở người lớn |
116 | 8 | Thay
băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) từ 10% đến 20% diện tích cơ thể ở trẻ em |
117 | 9 | Thay
băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) dưới 20% diện tích cơ thể ở người lớn. |
118 | 10 | Thay
băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em. |
119 | 38 | Rạch hoại tử bỏng giải phóng chèn ép. |
120 | 39 | Cắt
lọc tổ chức hoại tử bỏng, cắt lọc vết thương đơn giản, khâu cầm máu. |
121 | 40 | Cấp cứu bỏng kỳ đầu |
XIII. UNG BƯỚU | ||
A. ĐẦU - CỔ | ||
122 | 24 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 10 cm |
123 | 60 | Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi |
G. HÀM - MẶT | ||
124 | 95 | Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm |
125 | 101 | Cắt u lợi < 2cm |
126 | 102 | Cắt nang răng đường kính từ 2 cm trở lên |
127 | 104 | Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm |
N. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP | ||
128 | 199 | Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm |
129 | 200 | Cắt u nang bao hoạt dịch |
130 | 205 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm |
XIV. PHỤ SẢN | ||
131 | 43 | Tháo dụng cụ tử cung khó |
132 | 64 | Chích áp xe vú |
133 | 80 | Đặt và tháo dụng cụ tử cung |
134 | 81 | Thay băng làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm trùng toàn bộ |
135 | 86 | Hút thai dưới 7 tuần |
XV. MẮT | ||
136 | 80 | Sắc giác |
137 | 85 | Soi đáy mắt trực tiếp |
138 | 87 | Khâu kết mạc do sang chấn |
139 | 88 | Khâu da mi do sang chấn |
140 | 96 | Khâu cơ mi |
141 | 99 | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc |
142 | 101 | Vết thương phần mềm tổn thương nông vùng mắt |
143 | 102 | Tiêm dưới kết mạc, cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu |
144 | 103 | Lấy dị vật giác mạc |
145 | 104 | Lấy calci đông dưới kết mạc |
146 | 105 | Cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc |
147 | 106 | Điện di điều trị |
148 | 107 | Thử kính |
149 | 108 | Đo nhãn áp |
150 | 111 | Thử kính đơn giản, kính lão nếu có hộp kính |
151 | 112 | Đốt lông xiêu |
152 | 113 | Thông rửa lệ đạo |
153 | 114 | Lấy dị vật kết mạc |
154 | 115 | Khâu da mi đơn giản do sang chấn |
155 | 116 | Chích chắp, lẹo |
156 | 117 | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
157 | 118 | Rửa cùng đồ, xử trí bỏng mắt do tia hàn |
158 | 119 | Đo thị lực |
159 | 120 | Sơ cứu chấn thương bỏng mắt |
XVI. TAI - MŨI - HỌNG | ||
A. TAI | ||
160 | 24 | Khám nội soi tai mũi họng |
161 | 25 | Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai |
162 | 26 | Khâu vành tai rách sau chấn thương |
163 | 28 | Chích rạch màng nhĩ |
164 | 29 | Lấy dị vật tai |
165 | 30 | Chọc hút dịch tụ huyết vành tai |
166 | 31 | Chích nhọt ống tai ngoài |
167 | 32 | Lấy dáy tai (nút biểu bì) |
168 | 33 | Làm thuốc tai |
B. MŨI - XOANG | ||
169 | 52 | Nội soi cầm máu mũi |
170 | 58 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn |
171 | 65 | Sửa gai mũi, góc mũi, môi trên |
172 | 67 | Nắn sống mũi sau chấn thương |
173 | 68 | Nhét bấc mũi sau |
174 | 69 | Nhét bấc mũi trước |
175 | 70 | Đốt cuốn mũi |
176 | 71 | Bẻ cuốn dưới |
177 | 72 | Chọc rửa xoang hàm |
C. HỌNG - THANH QUẢN | ||
178 | 98 | Lấy dị vật hạ họng |
179 | 101 | Chích áp xe quanh Amidan |
180 | 104 | Làm thuốc tai, mũi, thanh quản |
181 | 105 | Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản |
182 | 106 | Bơm thuốc thanh quản |
183 | 107 | Rửa vòm họng |
184 | 108 | Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở |
185 | 109 | Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp |
186 | 110 | Lấy dị vật họng miệng |
187 | 111 | Khí dung mũi họng |
D. CỔ - MẶT | ||
188 | 120 | Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ |
189 | 124 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt trên 5cm |
190 | 122 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5cm |
191 | 123 | Phẫu thuật tuyến dưới hàm |
192 | 124 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
193 | 125 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
XVII. RĂNG HÀM MẶT | ||
A. RĂNG | ||
194 | 14 | Nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm toàn bộ trong xương hàm |
195 | 15 | Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng |
196 | 16 | Nhổ
răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
197 | 17 | Phẫu
thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
198 | 18 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
199 | 20 | Mài răng làm cầu trên 2 răng trụ |
Hàm gắn chặt: | ||
200 | 21 | - Chụp thép |
201 | 22 | - Chụp thép cẩn nhựa |
202 | 23 | - Trụ, chụp thép |
203 | 24 | - Chụp sứ |
204 | 25 | - Trụ, chốt kim loại răng sứ |
205 | 26 | - Cầu chụp sứ |
206 | 27 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng |
207 | 28 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
208 | 31 | Hàm khung kim loại |
209 | 32 | Hàm gắn chặt trụ kim loại |
210 | 36 | Tạo chỗ cho răng mọc |
211 | 38 | Mài chỉnh khớp cắn |
212 | 44 | Cắt cuống răng |
213 | 45 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450 |
214 | 46 | Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật |
215 | 47 | Cấy lại răng |
216 | 48 | Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1 sextant |
217 | 49 | Hàm tháo lắp nhựa từng phần |
218 | 50 | Hàm tháo lắp nhựa toàn bộ |
219 | 51 | Hàm gắn chặt chụp nhựa |
220 | 52 | Hàm gắn chặt cầu nhựa |
221 | 53 | Điều trị tủy răng sữa |
222 | 54 | Răng viêm tủy phục hồi |
223 | 55 | Điều trị tủy răng 1,2,3 (1 chân) |
224 | 56 | Điều trị tủy răng 4,5 (1 - 2 chân) |
225 | 57 | Điều trị tủy răng 6,7 (2 - 3 chân) |
226 | 58 | Điều trị tủy lại |
227 | 59 | Hàn fuji, composite cổ răng |
228 | 60 | Phủ thẩm mỹ composite |
229 | 62 | Nhổ răng vĩnh viễn khó (có khâu) |
230 | 63 | Nhổ răng mọc lệch lạc chỗ dưới lợi (có khâu) |
231 | 64 | Cắt lợi chùm răng số 8 |
232 | 65 | Bấm gai xương 01 ổ răng không khâu |
233 | 66 | Bấm gai xương 01 ổ răng có khâu |
234 | 67 | Cắt lợi xơ, lợi di động để làm hàm giả (có khâu) |
235 | 68 | Cạo vôi và làm sạch bằng dụng cụ cầm tay (bộ Jacketts) |
236 | 69 | Trám răng không sang chấn |
237 | 71 | Nhổ răng khôn lệch (có khâu, không mở xương) |
238 | 72 | Nhổ răng khôn mọc thẳng |
239 | 73 | Nhổ răng sữa, chân răng |
240 | 74 | Nhổ răng kẹ, răng sữa ruỗng thân chưa đến tuổi thay |
241 | 75 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
242 | 76 | Nhổ răng vĩnh viễn và chân |
243 | 77 | Rửa chấm thuốc viêm loét niêm mạc miệng, lợi |
244 | 78 | Răng sâu ngà |
245 | 79 | Chích nạo áp xe lợi |
246 | 80 | Viêm lợi do mọc răng |
247 | 81 | Hàn răng vĩnh viễn sâu ngà |
248 | 82 | Hàn răng không sang chấn |
249 | 83 | Trám bít hố rãnh |
250 | 84 | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm |
B. HÀM MẶT | ||
251 | 120 | Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn |
252 | 125 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
253 | 127 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy |
254 | 130 | Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn |
255 | 131 | Cắt tạo hình phanh môi, má, lưỡi bám thấp |
256 | 137 | Cắt nang tuyến nước bọt phụ |
257 | 138 | Sửa hàm giả |
258 | 141 | Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2 - 4cm |
259 | 143 | Xử
lý vết thương phần mềm vùng hàm mặt dưới 10cm (không khuyết hổng tổ chức) |
260 | 144 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt |
XVIII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | ||
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU | ||
261 | 12 | Điều trị bằng các dòng diện xung |
262 | 13 | Điều trị bằng tia hồng ngoại |
263 | 22 | Tập vận động có trợ giúp |
264 | 23 | Vỗ rung lồng ngực |
265 | 24 | Xoa bóp |
266 | 25 | Tập ho |
267 | 26 | Tập thở |
268 | 30 | Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm |
269 | 31 | Tập vận động chủ động |
270 | 32 | Tập vận động có kháng trở |
271 | 33 | Tập vận động thụ động |
272 | 34 | Đo tầm vận động khớp |
273 | 35 | Đắp nóng |
274 | 36 | Thử cơ bằng tay |
XIX. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | ||
275 | 10 | Siêu âm đen trắng sản phụ khoa |
276 | 13 | Siêu âm 3D/4D |
277 | 14 | Siêu âm Doppler màu |
278 | 15 | Siêu âm khớp và phần mềm |
279 | 17 | Siêu âm tuyến giáp |
280 | 18 | Siêu âm ổ bụng |
281 | 19 | Siêu âm màu tim, mạch |
282 | 20 | Siêu âm chẩn đoán bệnh lý thận tiết niệu |
283 | 21 | Siêu âm kiểu B đen trắng (ổ bụng, sản khoa) |
284 | 74 | Chụp X quang tổng hợp không sử dụng thuốc đối quang |
285 | 75 | Chụp
X quang ống tiêu hoá có sử dụng chất đối quang uống hoặc bơm qua trực tràng |
286 | 76 | Xquang thường quy (tim, phổi, xương, bụng, ...) |
287 | 77 | Chụp phim răng |
288 | 78 | Chụp Blondeau + Hirtz |
XXI. NỘI SOI | ||
289 | 1 | Soi mũi họng |
XXII. THĂM DÒ CHỨC NĂNG | ||
290 | 14 | Nghiệm pháp Atropin |
291 | 22 | Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống |
292 | 25 | Điện tâm đồ |
XXIII. HUYẾT HỌC-TRUYỀN MÁU-MIỄN DỊCH-DI TRUYỀN | ||
A. XÉT NGHIỆM TẾ BÀO | ||
293 | 22 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động |
294 | 23 | Hồng cầu lưới (phương pháp thủ công) |
295 | 24 | Huyết đồ |
296 | 25 | Độ tập trung tiểu cầu |
297 | 27 | Tập trung bạch cầu |
298 | 28 | Máu lắng (phương pháp thủ công) |
299 | 29 | Máu lắng (trên máy tự động) |
300 | 32 | Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Addis |
301 | 33 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu |
302 | 35 | Công thức máu |
303 | 36 | Soi tươi tế bào cặn nước tiểu |
B. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU | ||
304 | 75 | Thời gian máu chảy |
305 | 76 | Thời gian máu đông |
306 | 78 | Nghiệm pháp dây thắt |
E. MIỄN DỊCH SÀNG LỌC | ||
307 | 142 | HBsAg (nhanh) |
308 | 143 | Anti-HCV (nhanh) |
309 | 165 | Định nhóm máu hệ ABO |
I. CÁC KỸ THUẬT TRUYỀN MÁU | ||
310 | 174 | Khám tuyển chọn người cho máu |
311 | 175 | Lấy máu người cho máu |
XXIV. HOÁ SINH | ||
A. MÁU | ||
312 | 62 | GGT |
313 | 65 | T3 |
314 | 66 | FT3 |
315 | 67 | T4 |
316 | 68 | FT4 |
317 | 69 | TSH |
318 | 74 | Triglycerid |
319 | 75 | HDL – Cholesterol |
320 | 76 | LDL – Cholesterol |
321 | 77 | Điện giải đồ (ngoài Na, K, Cl) |
322 | 78 | Phospho |
323 | 79 | Bilirubin trực tiếp |
324 | 80 | Bilirubin gián tiếp |
325 | 81 | Albumin |
326 | 82 | Globulin |
327 | 84 | Calci |
328 | 87 | Urê |
329 | 88 | Glucose |
330 | 89 | Creatinin |
331 | 90 | Acid Uric |
332 | 91 | Bilirubin toàn phần |
333 | 92 | Protein TP |
334 | 94 | Cholesterol |
335 | 95 | AST (GOT) |
336 | 96 | ALT (GPT) |
337 | 97 | Amylase |
B. NƯỚC TIỂU | ||
338 | 102 | Amylase |
339 | 108 | Ure |
340 | 109 | Axit Uric |
341 | 110 | Creatinin |
342 | 111 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl) |
343 | 112 | Định lượng Protein |
344 | 113 | Định lượng Đường |
345 | 114 | Tổng phân tích nước tiểu |
346 | 118 | Định tính Protein (test nhanh) |
347 | 119 | Định tính Đường (test nhanh) |
D. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim...): | ||
348 | 124 | Protein |
349 | 125 | Rivalta |
E. CÁC XÉT NGHIỆM KHÁC | ||
350 | 244 | Độ thanh thải Creatinin |
351 | 245 | Độ thanh thải Urea |
352 | 265 | VLDL-cholesterol |
353 | 269 | Gross |
354 | 271 | Sắc tố mật- nước tiểu |
XXV. VI SINH-KÝ SINH TRÙNG | ||
355 | 86 | ASLO |
356 | 88 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal |
357 | 90 | Soi tươi tìm nấm âm đạo, trùng roi âm đạo |
358 | 91 | Soi tươi tìm nấm da |
359 | 99 | Soi tìm ký sinh trùng sốt rét |
360 | 100 | Soi ký sinh trùng đường ruột |
361 | 101 | Nhuộm soi tìm nấm |
Thứ Năm, 10 tháng 10, 2013
DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Translate
Bài đăng Phổ biến
-
Hiện nay, rất nhiều người hiểu nhầm dấu hiệu dây thắt (Lacet dương tính - Lacet theo tiếng Pháp là dây thắt) là dấu hiệu đặc trưng để chẩn đ...
-
Hỏi: Tại sao ventolin chỉ được xịt không quá 3 lần trong ngày? ĐD Vũ Thị Hiền Trả lời: Thông tin em đưa ra chưa chính xác đâu. Ventol...
-
Nói tới uống bia, chúng ta thường liên tưởng tới những cái "bụng bia" căng tròn, những tiếng "dzô, dzô" ồn ào hay náo nh...
-
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ******** CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Số: 155/2003/QĐ-TTg ...
-
Trước đây, Nifedipin viên nang thường được các bác sĩ cho bệnh nhân ngậm dưới lưỡi để trị cơn cao huyết áp cấp. Các nghiên cứu báo cáo ở J...
-
GIỚI THIỆU CHUNG - Bệnh viện Giao thông Vận tải Tháp Chàm là bệnh viện đa khoa hạng III trực thuộc Cục Y tế của Bộ Giao thông Vận tải. - ...
-
Đơn vị: Đồng STT Tên Biệt dược Đơn vị tính Đơn giá 1 Atropin sulfat Ống 735 2 ...
-
Ông Phạm Thanh Quang, chủ tịch phường Đô Vinh, thay mặt người dân tặng hoa cho các bác sĩ Chiều ngày 26/2/2011 Bệnh viên Giao thông Tháp...
-
Hiện nay, tại các bệnh viện, hai loại thuốc được sử dụng với tần suất cao nhất là kháng sinh và corticoid. Trong thực tế lâm sàng, nhóm t...
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét