Thứ Năm, 10 tháng 10, 2013

DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
1 13 Đặt ống nội khí quản 
2 14 Mở khí quản
3 17 Cho ăn qua ống thông dạ dày
4 18 Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín
5 19 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
6 20 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi
7 21 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp
8 27 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm
9 28 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
10 30 Siêu âm tại giường bệnh
11 31 Ghi điện tim tại giường
12 32 Thổi ngạt
13 33 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
14 34 Ép tim ngoài lồng ngực
15 35 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)
16 36 Rửa dạ dày
17 37 Băng bó vết thương
18 38 Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương
19 39 Cầm máu (vết thương chảy máu)
20 40 Vận chuyển bệnh nhân an toàn
21 41 Đặt ống thông dạ dày
22 42 Thông bàng quang
II. NỘI KHOA
A. THẦN KINH
23 2 Chọc dịch não tuỷ
B. TIM MẠCH-LỒNG NGỰC
24 34 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi
25 35 Mở màng phổi tối thiểu dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại
26 36 Chọc dò màng phổi
C. TIÊU HOÁ-GAN-MẬT-TUỴ
27 48 Chọc áp xe gan qua siêu âm
28 50 Chọc dịch màng bụng
29 51 Dẫn lưu dịch màng bụng
30 52 Chọc hút áp xe thành bụng
31 53 Thụt tháo phân
32 54 Đặt sonde hậu môn
G. DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
33 63 Tét lẩy da (Prick test) 
34 64 Tét nội bì
35 65 Tét áp bì (Patch test)
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
36 66 Tiêm trong da, dưới da, bắp thịt
37 67 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch
III. NHI KHOA
A. HỒI SỨC CẤP CỨU
38 31 Đặt ống thông Foley dẫn lưu bàng quang
39 32 Chọc dịch màng bụng
40 36 Thụt tháo phân
41 37 Thổi ngạt
42 38 Bóp bóng Ambu
43 39 Ép tim ngoài lồng ngực
44 40 Thủ thuật Heimlich
45 41 Băng bó vết thương
46 42 Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương
47 43 Cầm máu (vết thương chảy máu)
48 44 Đặt ống thông dạ dày
49 45 Cho ăn qua ống thông dạ dày
B. TIM MẠCH-LỒNG NGỰC
50 87 Đặt ống thông dạ dày lấy bệnh phẩm xét nghiệm
51 88 Mổ lấy các khối u nhỏ dưới da, cơ làm chẩn đoán và điều trị
52 89 Thăm dò điện sinh lý tim
E. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
53 149 Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu
54 150 Đặt ống thông bàng quang
H. CHẤN THƯƠNG-CHỈNH HÌNH
55 175 Chích áp xe phần mềm lớn
56 177 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu
57 178 Bột ngực vai cánh tay
58 179 Bột chậu lưng chân
59 180 Bột đùi cẳng bàn chân
60 181 Bột cổ bàn ngón tay
VI. DA LIỄU
61 34 Phẫu thuật cắt sẹo xấu đường kính 1-5cm
62 35 Phẫu thuật cắt bỏ 1 nốt ruồi
63 36 Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến bã đường kính 1-5cm
64 38 Phẫu thuật móng chọc thịt (1 góc móng)
VIII. NỘI TIẾT
65 15 Các tiểu phẫu ở bệnh nhân đái tháo đường (đường huyết bình thường)
IX. Y HỌC CỔ TRUYỀN
A. THỦ THUẬT
66 9 Từ châm
67 10 Laser châm
68 12 Điện châm
69 14 Xoa bóp Bấm huyệt
70 15 Cứu
71 18 Chích lể
72 22 Bố thuốc
73 25 Giác hút
X. GÂY MÊ HỒI SỨC
74 17 Theo dõi SpO2 bằng máy
75 19 Theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn
76 22 Theo dõi thân nhiệt bằng nhiệt kế thường
77 39 Truyền dịch trong, sau phẫu thuật
78 47 Gây tê thấm tại chỗ
79 53 Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm morphin cách quãng dưới da
80 54 Giảm đau sau phẫu thuật bằng paracetamol, các thuốc không steroide
81 155 Nuôi dưỡng người bệnh sau phẫu thuật
XI. NGOẠI KHOA
A. THẦN KINH SỌ NÃO
82 21 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
83 22 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu
C. TIÊU HÓA - BỤNG
84 147 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
85 148 Lấy máu tụ tầng sinh môn
86 149 Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn
E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
87 250 Cắt hẹp bao quy đầu
88 251 Mở rộng lỗ sáo
89 252 Chích áp xe tầng sinh môn
G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
90 389 Nắn bó bột trật chỏm xương quay
91 422 Nắn bó bột gẫy thân xương cánh tay
92 426 Nắn bó bột trật khớp gối
93 428 Nắn bó bột gãy hai xương cẳng chân
94 429 Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân
95 430 Nắn bó bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân
96 431 Nắn bó bột gãy Dupuytren
97 432 Nắn bó bột gãy Monteggia
98 433 Nắn bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
99 434 Nắn bó bột gãy cổ xương cánh tay
100 435 Nắn bó bột gãy hai xương cẳng tay
101 436 Nắn bó bột trật khớp khuỷu
102 437 Nắn bó bột gãy Pouteau-Colles
103 438 Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay
104 439 Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm
105 440 Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân
106 441 Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm
107 442 Nắn gãy và trật khớp khuỷu
108 443 Nắn trật khớp vai
109 444 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
110 445 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
111 446 Nẹp bột các loại, không nắn
112 447 Chích rạch áp xe 
H. TẠO HÌNH
113 457 Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản
114 458 Cắt bỏ ngón tay thừa
XII. BỎNG
115 7 Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) từ 20% đến 30%
diện tích cơ thể ở người lớn
116 8 Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) từ 10% đến 20%
 diện tích cơ thể ở trẻ em
117 9 Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) dư­ới 20%
diện tích cơ thể ở người lớn.
118 10 Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) d­ưới 10%
diện tích cơ thể ở trẻ em.
119 38 Rạch hoại tử bỏng giải phóng chèn ép.
120 39 Cắt lọc tổ chức hoại tử bỏng, cắt lọc vết thư­ơng đơn giản,
khâu cầm máu.
121 40 Cấp cứu bỏng kỳ đầu
XIII. UNG BƯỚU
A. ĐẦU - CỔ
122 24 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 10 cm
123 60 Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi
G. HÀM - MẶT
124 95 Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm
125 101 Cắt u lợi < 2cm
126 102 Cắt nang răng đường kính từ 2 cm trở lên
127 104 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm
N. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP
128 199 Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm
129 200 Cắt u nang bao hoạt dịch
130 205 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm
XIV. PHỤ SẢN
131 43 Tháo dụng cụ tử cung khó
132 64 Chích áp xe vú
133 80 Đặt và tháo dụng cụ tử cung
134 81 Thay băng làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm trùng toàn bộ
135 86 Hút thai dưới 7 tuần
XV. MẮT
136 80 Sắc giác
137 85 Soi đáy mắt trực tiếp
138 87 Khâu kết mạc do sang chấn
139 88 Khâu da mi do sang chấn
140 96 Khâu cơ mi
141 99 Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc
142 101 Vết th­ương phần mềm tổn thư­ơng nông vùng mắt
143 102 Tiêm d­ưới kết mạc, cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu
144 103 Lấy dị vật giác mạc
145 104 Lấy calci đông dư­ới kết mạc
146 105 Cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc
147 106 Điện di điều trị
148 107 Thử kính
149 108 Đo nhãn áp
150 111 Thử kính đơn giản, kính lão nếu có hộp kính
151 112 Đốt lông xiêu
152 113 Thông rửa lệ đạo
153 114 Lấy dị vật kết mạc
154 115 Khâu da mi  đơn giản do sang chấn
155 116 Chích chắp, lẹo
156 117 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
157 118 Rửa cùng đồ, xử trí bỏng mắt do tia hàn
158 119 Đo thị lực
159 120 Sơ cứu chấn thư­ơng bỏng mắt
XVI. TAI - MŨI - HỌNG
A. TAI
160 24 Khám nội soi tai mũi họng
161 25 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai
162 26 Khâu vành tai rách sau chấn thương
163 28 Chích rạch màng nhĩ
164 29 Lấy dị vật tai
165 30 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai
166 31 Chích nhọt ống tai ngoài
167 32 Lấy dáy tai (nút biểu bì)
168 33 Làm thuốc tai
B. MŨI - XOANG
169 52 Nội soi cầm máu mũi
170 58 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn
171 65 Sửa gai mũi, góc mũi, môi trên
172 67 Nắn sống mũi sau chấn thương
173 68 Nhét bấc mũi sau
174 69 Nhét bấc mũi trước
175 70 Đốt cuốn mũi
176 71 Bẻ cuốn dưới
177 72 Chọc rửa xoang hàm
C. HỌNG - THANH QUẢN
178 98 Lấy dị vật hạ họng
179 101 Chích áp xe quanh Amidan
180 104 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản
181 105 Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản
182 106 Bơm thuốc thanh quản
183 107 Rửa vòm họng
184 108 Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở
185 109 Sơ cứu bỏng kỳ đầu đ­ường hô hấp
186 110 Lấy dị vật họng miệng
187 111 Khí dung mũi họng
D. CỔ - MẶT
188 120 Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ
189 124 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt trên 5cm
190 122 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5cm
191 123 Phẫu thuật tuyến dưới hàm
192 124 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
193 125 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
XVII. RĂNG HÀM MẶT
A. RĂNG
194 14 Nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm toàn bộ trong xương hàm
195 15 Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng
196 16 Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc,
phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp
phẫu thuật
197 17 Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt,
từ 4 răng trở lên
198 18 Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
199 20 Mài răng làm cầu trên 2 răng trụ
Hàm gắn chặt:
200 21 - Chụp thép
201 22 - Chụp thép cẩn nhựa
202 23 - Trụ, chụp thép
203 24 - Chụp sứ
204 25 - Trụ, chốt kim loại răng sứ
205 26 - Cầu chụp sứ
206 27 Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng
207 28 Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng
208 31 Hàm khung kim loại 
209 32 Hàm gắn chặt trụ kim loại 
210 36 Tạo chỗ cho răng mọc
211 38 Mài chỉnh khớp cắn
212 44 Cắt cuống răng
213 45 Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450
214 46 Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật
215 47 Cấy lại răng
216 48 Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1 sextant
217 49 Hàm tháo lắp nhựa từng phần
218 50 Hàm tháo lắp nhựa toàn bộ
219 51 Hàm gắn chặt chụp nhựa
220 52 Hàm gắn chặt cầu nhựa
221 53 Điều trị tủy răng sữa
222 54 Răng viêm tủy phục hồi
223 55 Điều trị tủy răng 1,2,3 (1 chân)
224 56 Điều trị tủy răng 4,5 (1 - 2 chân)
225 57 Điều trị tủy răng 6,7 (2 - 3 chân)
226 58 Điều trị tủy lại
227 59 Hàn fuji, composite cổ răng
228 60 Phủ thẩm mỹ composite
229 62 Nhổ răng vĩnh viễn khó (có khâu)
230 63 Nhổ răng mọc lệch lạc chỗ dưới lợi (có khâu)
231 64 Cắt lợi chùm răng số 8
232 65 Bấm gai xương 01 ổ răng không khâu
233 66 Bấm gai xương 01 ổ răng có khâu
234 67 Cắt lợi xơ, lợi di động để làm hàm giả (có khâu)
235 68 Cạo vôi và làm sạch bằng dụng cụ cầm tay (bộ Jacketts)
236 69 Trám răng không sang chấn
237 71 Nhổ răng khôn lệch (có khâu, không mở xương)
238 72 Nhổ răng khôn mọc thẳng
239 73 Nhổ răng sữa, chân răng
240 74 Nhổ răng kẹ, răng sữa ruỗng thân chưa đến tuổi thay
241 75 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
242 76 Nhổ răng vĩnh viễn và chân
243 77 Rửa chấm thuốc viêm loét niêm mạc miệng, lợi
244 78 Răng sâu ngà
245 79 Chích nạo áp xe lợi
246 80 Viêm lợi do mọc răng
247 81 Hàn răng vĩnh viễn sâu ngà
248 82 Hàn răng không sang chấn
249 83 Trám bít hố rãnh
250 84 Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm
B. HÀM MẶT
251 120 Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn
252 125 Cắt bỏ xương lồi vòm miệng
253 127 Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy
254 130 Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn
255 131 Cắt tạo hình phanh môi, má, lưỡi bám thấp
256 137 Cắt nang tuyến nước bọt phụ
257 138 Sửa hàm giả
258 141 Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2 - 4cm
259 143 Xử lý vết thương phần mềm vùng hàm mặt dưới 10cm
(không khuyết hổng tổ chức)
260 144 Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt
XVIII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU
261 12 Điều trị bằng các dòng diện xung
262 13 Điều trị bằng tia hồng ngoại
263 22 Tập vận động có trợ giúp
264 23 Vỗ rung lồng ngực
265 24 Xoa bóp
266 25 Tập ho 
267 26 Tập thở
268 30 Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm
269 31 Tập vận động chủ động
270 32 Tập vận động có kháng trở
271 33 Tập vận động thụ động
272 34 Đo tầm vận động khớp
273 35 Đắp nóng
274 36 Thử cơ bằng tay
XIX. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
275 10 Siêu âm đen trắng sản phụ khoa
276 13 Siêu âm 3D/4D
277 14 Siêu âm Doppler màu
278 15 Siêu âm khớp và phần mềm
279 17 Siêu âm tuyến giáp
280 18 Siêu âm ổ bụng
281 19 Siêu âm màu tim, mạch
282 20 Siêu âm chẩn đoán bệnh lý thận tiết niệu
283 21 Siêu âm kiểu B đen trắng (ổ bụng, sản khoa)
284 74 Chụp X quang tổng hợp không sử dụng thuốc đối quang
285 75 Chụp X quang ống tiêu hoá có sử dụng chất đối quang uống
hoặc bơm qua trực tràng
286 76 Xquang thường quy (tim, phổi, xương, bụng, ...)
287 77 Chụp phim răng
288 78 Chụp Blondeau + Hirtz
XXI. NỘI SOI
289 1 Soi mũi họng 
XXII. THĂM DÒ CHỨC NĂNG
290  14 Nghiệm pháp Atropin
291  22 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống
292  25 Điện tâm đồ
XXIII. HUYẾT HỌC-TRUYỀN MÁU-MIỄN DỊCH-DI TRUYỀN
A. XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
293 22 Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động
294 23 Hồng cầu lưới (phương pháp thủ công)
295 24 Huyết đồ
296 25 Độ tập trung tiểu cầu
297 27 Tập trung bạch cầu
298 28 Máu lắng (phương pháp thủ công)
299 29 Máu lắng (trên máy tự động)
300 32 Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Addis
301 33 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu
302 35 Công thức máu
303 36 Soi tươi tế bào cặn nước tiểu
B. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
304 75 Thời gian máu chảy
305 76 Thời gian máu đông
306 78 Nghiệm pháp dây thắt
E. MIỄN DỊCH SÀNG LỌC
307 142 HBsAg (nhanh)
308 143 Anti-HCV (nhanh)
309 165 Định nhóm máu hệ ABO
I. CÁC KỸ THUẬT TRUYỀN MÁU
310 174 Khám tuyển chọn người cho máu
311 175 Lấy máu người cho máu
XXIV. HOÁ SINH
A. MÁU 
312  62 GGT
313  65 T3
314  66 FT3
315  67 T4
316  68 FT4
317  69 TSH
318  74 Triglycerid
319  75 HDL – Cholesterol
320  76 LDL – Cholesterol 
321  77 Điện giải đồ (ngoài Na, K, Cl)
322  78 Phospho
323  79 Bilirubin trực tiếp
324  80 Bilirubin gián tiếp
325  81 Albumin
326  82 Globulin
327  84 Calci
328  87 Urê
329  88 Glucose
330  89 Creatinin
331  90 Acid Uric
332  91 Bilirubin toàn phần 
333  92 Protein TP
334  94 Cholesterol 
335  95 AST (GOT)
336  96 ALT (GPT)
337  97 Amylase
B. NƯỚC TIỂU
338  102 Amylase
339  108 Ure
340  109 Axit Uric
341  110 Creatinin
342  111 Điện giải đồ ( Na, K, Cl)
343  112 Định l­ượng Protein
344  113 Định lư­ợng Đư­ờng 
345  114 Tổng phân tích nư­ớc tiểu
346  118 Định tính Protein (test nhanh)
347  119 Định tính Đ­ường (test nhanh)
D. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim...):
348 124 Protein
349 125 Rivalta
E. CÁC XÉT NGHIỆM KHÁC
350 244 Độ thanh thải Creatinin
351 245 Độ thanh thải Urea
352 265 VLDL-cholesterol
353 269 Gross
354 271 Sắc tố mật- nước tiểu
XXV. VI SINH-KÝ SINH TRÙNG
355 86 ASLO
356 88 Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal
357 90 Soi tươi tìm nấm âm đạo, trùng roi âm đạo
358 91 Soi tươi tìm nấm da
359 99 Soi tìm ký sinh trùng sốt rét
360 100 Soi ký sinh trùng đường ruột
361 101 Nhuộm soi tìm nấm

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Translate

Bài đăng Phổ biến